Unicode compliant

The most common Net acronyms

Những từ cấu tạo thường gặp nhất trên Internet



in both English and Vietnamese
bằng cả hai tiếng Anh và tiếng Việt




Note:

these acronyms may be written in upper or lower case.

Ghi chú :

Viết từ cấu tạo bằng chữ hoa hay chữ thường cũng được.




These are the most common acronyms. If you don't find what you're looking for here, try:

Ở đây có những từ cấu tạo phổ biến nhất. Không tìm thấy ở đây thì tìm thêm thông tin ở (chỉ tiếng Anh):

Netlingo
High-Tech Buzz-Words
FOLDOC (Từ điển Tin học Tự do Trực tuyến)
Acronym Finder






A - B - C - D - E - F - G - H - I - J - K - L - M - N - O - P - Q - R - S - T - U - V - W - X - Y - Z



p z
acronym English tiếng Việt
4ever / 4eva forever mãi mãi
AADL Architecture Analysis & Design Language ngôn ngữ phân tích kiến trúc và thiết kế
AAT Apple's Advanced Typography thuật in máy cấp cao của công ty Apple
ABI Application Binary Interface giao diện nhị phân ứng dụng
ABK Automatic BacKup (file-extension) sao lưu tự động (phần mở rộng tập tin)
ABM Advanced Bit Manipulation thao tác bit cấp cao
AC alternating current dòng điện xoay chiều
ACI Absolute Colorimetric Intent ý định đo màu sắc tuyệt đối
ACL Access Control List Danh sách điều khiển truy cập
ACPI 1. Accelerated Climate-Prediction Initiative
2. Advanced Configuration and Power Interface
1. sáng kiến dự đoán khí hậu đã tăng tốc
2. giao diện điện năng và cấu hình cấp cao
ADK Alternate Decryption Key khoá giải mã xen kẽ
ADO Microsoft ActiveX Data Objects các đối tượng dữ liệu ActiveX của Microsoft
ADSO Apache Dynamic Shared Object đối tượng dùng chung động Apache
afaik as far as I know theo như tôi biết
ADSL Asymmetric Digital Subscriber Loop (type of Internet connection, also referred to as broadband) vòng lặp đăng ký số không đối xứng (kiểu sự kết nối Mạng, cũng được gọi là broadband, băng rộng
afaik as far as I know theo như tôi biết
AFFS Association for Free Software Hội cho Phần mềm Tự do
AFM 1. Adobe Font Metrics
2. Audio Frequency Modulation ...
1. đơn vị đo phông chữ của công ty Adobe
2. sự biến điệu tần số âm thanh ...
AFS Andrew File System hệ thống tập tin Andrew
AGL 1. Above Ground Level
2. Adobe Glyph List
3. Application Graphics Library
1. trên lớp đất
2. danh sách hình tượng của công ty Adobe
3. thư viện đồ họa ứng dụng
AHD Adaptive Homogeneity-Directed (interpolation) hướng nhắm bởi tính đồng nhất mang tính thích nghi (cách nội suy)
AI Artificial Intelligence trí tuệ
AIFC Audio Interchange Format, Compressed dạng thức hoán đổi âm thanh được nén (phần mở rộng tập tin)
AIFF Audio Interchange File Format dạng thức tập tin hoán đổi âm thanh (phần mở rộng tập tin)
AIV Artificial Intelligence Videotape băng ảnh động trí khôn nhân tạo
aka / a.k.a also known as cũng được biết như là̀
ALAC Apple Lossless Audio Codec codec âm thanh không mất gì của Apple
ALSA Advanced Linux Sound Architecture kiến trúc âm thanh Linux cấp cao
AMS 1. Account Management System
2. Adaptable Memory Socket
3. Add Memory to the System
4. Adobe Monitor Setup (file-extension)
5. Application Management Services
6. Asymmetric Multiprocessing System
7. Audio-visual Multimedia Service
8. Automatic Mail Server
9. Automatic Music Sensor
10. Avionics Management System ...
1. hệ thống quản lý tài khoản
2. ổ cắm bộ nhớ có khả năng thích nghị
3. thêm bộ nhớ vào hệ thống
4. thiết lập bộ trình bày Adobe (phần mở rộng tập tin)
5. dịch vụ quản lý ứng dụng
6. hệ thống đa xử lý không đối xứng
7. dịch vụ đa phương tiện nghe nhìn
8. trình phục vụ thư tín tự động
9. bộ nhạy âm nhạc tự động
10. hệ thống quản lý kỹ thuật điện tử hàng không ...
AMV Anime Music Video ảnh động âm nhạc về phím tập hoạt cảnh Nhật
ANIM ANIMation hoạt cảnh
ANSI American National Standards Institute tổ chức tiêu chuẩn quốc gia Mỹ
AP Access Point điểm truy cập
APEX Additive System of Photographic Exposure hế thộng để cộng vào sự phơi nắng chụp ảnh
API Application Program Interface giao diện lập trình ứng dụng
APM 1. Automatic Power Management
2. Advanced Power Management ...
1. quản lý nguồn điện tự động
2. quản lý nguồn điện cấp cao ...
APOP Authenticated Post Office Protocol giao thức bưu điện đã xác thực
ARC 1. Advanced Reduced instruction set Computing
2. ARChive (file-extension)
3. Aspect Ratio Correction
4. Attached Resources Computing
5. Automatic Resource Compiler ...
1. sự máy tính bộ câu lệnh đã giảm cấp cao
2. kho lưu/nén (phần mở rộng tập tin)
3. sửa tỷ lệ hình thể
4. sự máy tính tài nguyên đính kèm
5. bộ biên dịch tài nguyên tự động ...
ARGB Alpha, Red, Green, Blue anfa, màu đỏ, màu xanh lá cây, màu xanh dương
ARJ 1. Admission ReJection
2. Archive by Robert Jung
1. từ chối chấp nhận
2. bản nén bởi Robert Jung
ARM 1. Abstract Relationship Method
2. Application Response Management
3. Advanced Read Marker
4. Annotated Reference Manual
5. Asynchronous Response Mode
6. Automatic Restart Management
phương pháp quan hệ trừu tượng
2. sự quản lý ứng dụng ứng dụng
3. dấu hiệu đọc cấp cao
4. quyển hướng dẫn tham chiếu đã diễn giải
5. chế độ đáp ứng không đồng bộ
6. sự quản lý khởi động tự động
asap / a.s.a.p. as soon as possible càng sớm càng tốt
ASCII American Standard Code for Information Exchange bộ ký hiệu cơ bán nhất trên máy vi tính: sử dụng chỉ điểm mã 1-127; được sử dụng trong định dạng văn bản nhập thô và việc lập trình; không phải Latin-1, VISCII hay Unicode
ASF 1. Apache Software Foundation
2. ActiveX/Advanced Streaming Format
3. And So Forth
4. Archive Storage Facility ...
1. Tổ chức Phần mềm Apache
2. dạng thức chạy luồng ActiveX/cấp cao (phần mở rộng tập tin)
3. vân vân (trò chuyện)
4. khả năng cất giữ bản nén ...
ASIN Amazon Standard Identification Number (More... số nhận diện chuẩn Amazon (Thêm...
ASLR Address Space Layout Randomization ngẫu nhiên hoá bố trí miền địa chỉ
ASP 1. Active Server Page (file-extension)
2. Advanced Signal Processor
3. Advanced Speech Processing
4. Algebra of Sequential Processes
5. Alternative Service Provider
6. Analogue Signal Processing
7. Answer-Set Programming
8. Anti-Shock Protection
9. ADSL Service Provider
10. Average Selling Price ...
1. trang trình phục vụ hoạt động (phần mở rộng tập tin)
2. bộ xử lý tín hiệu cấp cao
3. xử lý tiếng nói cấp cao
4. đại số các tiến trình tuần tự
5. nhà cung cấp dịch vụ xen kẽ
6. xử lý tín hiệu tương tự
7. lập trình bộ đáp ứng
8. bảo vệ chống bị điện sốc
9. nhà cung cấp dịch vụ ADSL
10. giá bán trung bình...
ASX 1. Access Server Extensibility
2. Advanced Stream Extender (streaming file-extension)
1. khả năng mở rộng trình phục vụ truy cập
2. bộ mở rộng luồng cấp cao (phần mở rộng tập tin chạy luồng)
ATA Analogue Telephone Adapter bộ tiếp hợp điện thoại tỷ biến (kết nối máy tính đến máy điện thoại nhà)
ATK 1. Andrew's ToolKit
2. Application ToolKit ...
1. bộ công cụ của Andrew
2. bộ công cụ ứng dụng ...
ATM 1. at the moment
2. Adobe Type Manager ...
1. hiện này
2. bộ quản lý chữ in Adobe ...
ATRN Authenticated TuRN (SMTP) quay đã xác thực (SMTP)
ATT 1. ATTribute
2. ATTenuation ...
1. thuộc tính
2. suy giảm ...
AVC 1. Access Vector Cache
2. Advanced Video Coding ...
1. truy cập vào bộ nhớ tạm véc-tơ
2. mã hoá phim cấp cao ...
AVI 1. Advanced/Automatic Vehicle Identification
2. Audio-Video Interleave...
1. sự nhận diện xe cấp cao/tự động
2. chen vào âm thanh/ảnh động...
AWK 1. Acquirer Working Key
2. Alfred V. Aho, Peter J. Weinberger and Brian W. Kernighan
1. khoá hoạt động của bộ lấy
2. phần mở rộng tập tin tạo bởi Alfred V. (A)ho, Peter J. (W)einberger và Brian W. (K)ernighan
b4 before trước đây
BBS bulletin-board system hệ thống bảng công báo
BDB Berkeley DataBase co sở dữ liệu của Berkeley (trường đại học tại Mỹ)
BDF 1. Bi-Directional reflective Factor
2. Binary Distribution Format
3. Bitmap Distribution/Description Format (file-extension) ...
1. hệ số phản ánh thuộc hai hướng
2. dạng thức phát hành nhị phân
3. dạng thức phát hành/diễm tả sơ đồ bit (phần mở rộng tập tin)...
BFD 1. Binary File Descriptor
2. Branch on a Full Disk
3.Big F***ing Deal
1. bộ mô tả tập tin nhị phân
2. Nhánh trên đĩa đầy
3. (tục tĩu) không hề quan trọng
bfn / b4n bye for now tạm biệt nhé́
BGR Blue, Green and Red. See also RGB. màu xanh nước biển, màu xanh lá cây và màu đỏ. Xem cũng RGB.
bbl be back later tôi sẽ trở lại sau
BCPIO Binary Copy Files Input and Output sao chép tập tin nhập và xuất (nhị phân)
BCPS Beam Candle Power Seconds giây năng lượng cây nến tia
BDF Bi-Directional reflective Factor
2. Binary Distributiion Format
3. Bitmap Distribution/Description Format
hệ số phản ánh thuộc hai hướng
2. dạng thức phát hành nhị phân
3. dạng thức phát hành/diễn tả sơ đồ bit
BIOS Basic Input/Output System hệ thống vào/ra cơ bản
BMP 1. BitMaP (graphics file extension)
2. Base Modular Plane
3. Basic MaPping
4. Basic Marshall Protocol
5. Basic Multilingual Plane
6. Batch Message Processing
7. Best Matching Prefix
8. Broadcast Media Processor
1. bitmap (phần mở rộng tập tin đồ họa)
2. mặt phẳng đơn thể cơ bản
3. ánh xạ cơ bản (máy GPS)
4. giao thức Marshall cơ bản
5. mặt phẳng đa ngôn ngữ cơ bản
6. xử lý bó thông điệp
7. tiền tố khớp khá nhất
8. bộ xử lý phát thanh phương tiện
BOOTP BOOTstrap Protocol, for booting diskless workstations Giao thức tải và khởi động hệ điều hành trên máy trạm không có đĩa
BPC Black Point Compensation (graphics) bù về điểm màu đen (đồ họa)
BPP bits per pixel bit trong mỗi điểm ảnh
bps 1. b-bits/b-bytes per second
2. Backup Power Supply
3. Broadband Provisioning System
4. Bulk Processing System
5. Burroughs Poll Select protocol ...
1. b-bit hay b-byte trong mỗi giây (tốc độ truyền)
2. nguồn cấp điện dự trữ
3. hệ thống cung cấp dải sóng rộng
4. hệ thống xử lý hàng loạt
5. giao thức chọn trưng cầu Burroughs ...
brb be right back tôi sẽ trở lại ngay /
chút xíu nữa tôi sẽ quay lại
BRE Basic Regular Expression biểu thức chính quy cơ bản
BSD Berkeley Software Distribution bản phân phối phần mềm Berkeley
BSMTP Batch Simple Mail Transfer Protocol giao thức truyền thư đơn giản bó
BSOD Blue Screen Of Death Màn Xanh Chết Chóc (hệ điều hành Windows)
BSSID BaSic Service IDentification nhận diện dịch vụ cơ bản
BSR 1. Backup Source Routing
2. Basic Semantic Repository
3. Bit-Scan Reverse
4. Boundary Scan Register ...
1. định tuyến nguồn dữ trữ
2. kho ngữ nghĩa học cơ bản
3. quét bit ngược
4. bộ đăng ký quét ranh giới ...
BSS 1. Basic Service Set
2. Block Started by a Symbol
3. Branch on SunSpots
4. Broadband Switching System
5. Broadcasting Satellite Service ...
1. tập hợp dịch vụ cơ bản
2. khối tin do ký hiệu bắt đầu
3. nhánh với vệt mặt trời
4. hệ thống chuyển đổi dải sóng rộng
5. dịch vụ vệ tinh phát thanh ...
BT BitTorrent một giao thức chuyển giao tập tin từ từ
BTU British Thermal Unit Đơn vị nhiệt Anh
btw by the way nhân tiện / tiện thể
CA Certificate Authority nhà cầm quyền cấp chứng nhận
CABAC Context-Adaptive Binary Arithmetic Coding mã hoá số học nhị phân thích nhị với ngữ cảnh
CAD 1. Computer-Aided Design/Drafting
2. Command, Address and Data
3. Criticality Alarm Detector ...
1. thiết kế / phác thảo bị máy tinh hỗ trợ
2. lệnh, địa chỉ và dữ liệu
3. bộ phát hiện báo động độ tới hạn ...
CAM 1. Call Application Manager
2. CAMera (file-extension)
3. Central Archive Management
4. Certificate Arbitration Module
5. Content Addressable Memory ...
1. trình quản lý ứng dụng gọi
2. máy ảnh (phần mở rộng tập tin)
3. quản lý kho lưu trữ trung ương
4. mô-đun phân xử chứng nhận
5. vùng nhớ cho phép định địa chỉ của nội dung ...
CATS 1. Call Activity Tracking System
2. Collision detection multiple-accesses Automated Testing Software (CDMA)
3. Computer-Aided Tolerance Specifications
4. Computer-Aided Tracking System
5. Computer-Assisted Trouble-Shooting ...
1. hệ thống theo dõi hoạt động gọi
2. phần mềm thử ra tự động đa truy cập phát hiện xung đột (CDMA)
3. đặc tả sức chịu đựng bị máy tính hỗ trợ
4. hệ thống theo dõi bị máy tính hỗ trợ
5. giải đáp thắc mắc bị máy tính hỗ trợ ...
CBR Constant (or Common) Bit Rate tỷ lệ bit không biến đổi (hay chung)
CCD 1. Clear the Core and Dump OR Choke, Cough and Die
2. Close Caption Decoder
3. Committed Completion Date ...
1. xoá lõi rồi đổ hết HOẶC bị nghẹt, ho rồi chết
2. bộ giải mã phụ đề đóng
3. ngày làm xong đã cam kết ...
CCITT International Consultative Committee on Telephony and Telegraphy uỷ ban tư vấn quốc tế về điện thoại và thuật điện báo
CCMP Cutter Class Maintenance Plan kế hoạch duy trì hạng Cutter
CCW 1. Counter-ClockWise or Anti-Clockwise (direction of rotation) ... 1. ngược chiều (hướng xoay) ...
CD 1. Compact Disc
2. Carrier Detect
1. đĩa gọn
2. phát hiện có dòng hoạt động
CDDA 1. Compact Disc Digital Audio
2. Compact Disc Direct Access
1. âm thanh kỹ thuật số đĩa gọn CD
2. truy cập trực tiếp đến đĩa gọn CD
CDDB Compact Disc DataBase cơ sở dữ liệu đĩa gọn CD
CDE 1. C Development Environment
2. Co-operative Development Environment
3. Co-ordination Development Environment
4. Common Desktop Environment
5. Complex Data Entry
6. Cellular Data Enforcer
7. Compact Disc — Eraseable
1. môi trường phát triển C
2. môi trường phát triển hợp tác
3. môi trường phát triển điều hợp
4. môi trường mặt bàn dùng chung
5. nhập dữ liệu phức tạp
6. Bộ ép buộc dữ liệu tế bào
7. đĩa gọn có thể xoá bỏ
CDF Common Data File tập tin dữ liệu dùng chung
CDG 1. Compact Disc plus Graphics ... 1. đĩa gọn CD cộng đồ họa ...
CD-R Compact Disc — Recordable đĩa gọn có thể ghi
CD-RW Compact Disc — Re-Writable đĩa gọn có thể ghi lại
CF Compact Flash (bộ nhớ) khó phai gọn
CFA 1. Colour Filter Array
2. Component Failure Analysis
3. Current Feedback Amplifier
4. Current File Area ...
1. mảng lọc màu
2. phân tích sự thất bại thành phần
3. bộ khuếch đại liên hệ ngược dòng
4. vùng tập tin hiện thời ...
CFF 1. Compact Font Format
2. Critical Fusion Frequency ...
1. dạng thức phông chữ gọn
2. tần số nóng chảy tới hạn ...
CFG 1. ConFiGuration (file-extension)
2. Control Flow Graph
1. cấu hình (phần mở rộng tập tin)
2. biều đồ luồng điều khiển
CGI 1. Common Gateway Interface
2. Computer-Generated Imagery
1. giao diện cổng ra máy tính
2. Ảnh do máy tính tạo ra
CGM 1. Computer Graphics Metafile ... 1. siêu tập tin đồ họa máy tính ...
CHAP 1. Challenge Handshake Authentication Protocol
2. CHAnnel Processor
1. giao thức xác thực bắt tay thách thức
2. bộ xử lý kênh
CHRP Common Hardware Reference Platform nền tảng tham chiếu phần cứng dùng chung
ciao goodbye (in Italian) tậm biệt (bằng tiếng Y)
CID 1. Caller ID, a way for you to see who is calling you by phone
2. Character IDentifier (fonts)
3. Configuration, Installation and Distribution
4. Compare and Ignore the Data
5. Configure Image Data ...
thông tin nhận diện người gọi bạn qua điện thoại
2. dấu nhận diện ký tự (phông chữ)
3. Cấu hình, cài đặt và phát hành
4. sao sánh và bỏ qua dữ liệu
5. cấu hình dữ liệu ảnh ...
CIDR Classless Inter-Domain Routing Định tuyến giữa miền không hạng
CIFS 1. Common Interface/Internet File System
2. Common Insecurities Fail Scrutiny
3. Context Insensitive and Flow Sensitive
1. Hệ thống tập tin Mạng/giao diện dùng chung
2. các điều không bảo mật thì sẽ thất bại việc kiểm tra lại
3. không phản ứng với ngữ cảnh còn phản ứng với luồng
CJK Chinese, Japanese and Korean Tiếng Trung quốc, tiếng Nhật bản và tiếng Triều tiên
cli command-line interface giao diện bằng dòng lệnh
CLUT Colour Look-Up Table bảng tra tìm màu
cm Cursor Motion di chuyển con chạy
CMF 1. Computer graphics Meta-File
2. Content Management Framework
1. siêu tập tin đồ họa máy tính
khuôn khổ quãn lý nội dung
CML 1. Chemical Markup Language
2. Computer-Managed Learning
3. Conceptual Modelling Language
4. Configuration Menu Language
5. Coupled-Map Lattice ...
1. ngôn ngữ định dạng hóa học
2. học hiểu do máy tính quản lý
3. ngôn ngữ mô hình hóa kiểu ý niệm
4. ngôn ngữ trình đơn cấu hình
5. lưới bản đồ nối với nhau ...
CMML Continuous Media Markup Language ngôn ngữ định dạng phương tiện liên tục
CMOS Configuration Memory Operating System hệ điều hành bộ nhớ cấu hình
CMS 1. Content Management System
2. Call Management Service
3. Change Management System
4. Code Management System
5. Command Management System
6. Cryptographic Message Syntax ...
1. hệ thống quản lý nội dung (v.d. Drupal)
2. dịch vụ quản lý cuộc gọi
3. hệ thống quản lý thay đổi
4. hệ thống quản lý mã
5. hệ thống quản lý lệnh
6. cú pháp thông điệp mật mã ...
CMU 1. Central Management/Measurement Unit
2. Clock Multiplier Unit
3. Command Memory Unit
4. CoMmon list-processing computer language Under [UNIX] ...
1. đơn vị quản lý/đo trung tâm
2. đơn vị nhân đồng hồ
3. đơn vị bộ nhớ lệnh
4. ngôn ngữ xử lý danh sách dùng chung dưới [UNIX] ...
CMYK Cyan, Magenta, Yello and blacK xanh lông mòng, đỏ tươi, vàng và đen
codec compressor/decompressor một loại trình cho phép máy vi tính mã hóa/giải mã định dạng nào đó, ví dụ mp3, Divx.
COFF 1. Code Output File Format
2. Command File Format
3. Common Object File Format
1. định dạng tập tin xuất mã
2. định dạng lệnh
3. định dạng tập tin đối tượng dùng chung
CPAN Comprehensive Perl Archive Network Mạng Kho lưu Perl Thống nhất
CPIO Copy Files Input and Output sao chép tập tin nhập và xuất
CPIP Computer Protocol, Internet Protocol (VoIP) giao thức máy tính, giao thức Mạng (nói chuyện qua giao thức Mạng
CPS Conversational Programming System hệ thống lập trình thuộc nói chuyện
cpu central processing unit đơn vị xử lý trung tâm
CRC cyclic redundancy check kiểm tra thừa tuần hoàn: một loại trị số kiểm tra được thiết kế để bắt gần tất cả lỗi truyền (một chuỗi được tính từ những bit của tập tin nào đó để quyết định sự tích hợp của tập tin ấy)
CRT Cathode Ray Tube (type of older monitor) ống tia cực âm (loại màn hình cũ hơn)
CSA 1. Client-Server Architecture
2. Colour-Space Array
3. Common System Area
4. Communications Streaming Architecture
5 Customer-Specific Application ...
1. kiến trúc khách-phục vụ (ứng dụng khách đến trình phục vụ)
2. mảng màu không gian
3. vùng hệ thống chung
4. kiến trúc chạy luồng giao thông
5. ứng dụng đặc trưng cho khách hàng ...
CSF Contrast Sensitivity Function (graphics) hàm độ nhạy tương phản (đồ họa)
CSS 1. Cascading Style Sheets
2. Console Subsystem Specification ...
1. bảng kiểu dạng xếp tầng: cách điều khiển kiểu dạng của trang Mạng
2. đặc tả hệ thống con bàn điều khiển ...
CSV 1. Comma-Separated Values (file-extension) ... 1. các giá trị định giới bằng dấu phẩy (phần mở rộng tập tin)
CTCP Client To Client Protocol giao thức khách-đến-khách (v.d. trong IRC)
CTE Content Transformation Engine cơ chế chuyển dạng nội dung
CTL Complex Text Layout bố trí văn bản phức tạp
CUL8R (dùng âm) see you later hẹn gặp lại sau
CUPS Common Unix Printing System Hệ thống In ấn Unix Dùng chung
CVD China Video Disc đĩa phim Trung Quốc
CVS Concurrent Versions System hệ thống (theo dõi) phiên bản đồng thời: cách bảo trị một kho phần mềm mới nhất cho phép nhiều người khác tải lên/xuống
CVT 1. ConVerT
2. Communication Vector Table
3. Component Verification and Tracking
4. Configure, Verify and Troubleshoot
5. Current Value Table
6. Control Value Table
7. Code Version Table ...
1. chuyển đổi
2. bảng véc-tơ liên lạc
3. thẩm tra và theo dõi thành phần
4. cấu hình, thẩm tra và giải đáp thắc mắc
5. bảng giá trị hiện thời
6. bảng giá trị điều khiển
7. bảng phiên bản mã ...
CW 1. Clockwise (direction of rotation) ... 1. xuôi chiều (hướng xoay) ...
DA 1. Directory Agent ... 1. tác nhân thư mục ...
DAAP Data Analysis And Presentation sự phân tích và sự trình diễn dữ liệu
DAP 1. Data Access Protocol/Page
2. Database Access Point
3. Deselect an Active Peripheral
4. Developer Assistance Program
5. Digital Acquisition Processor
6. Digital Audio Player
7. Directory-Access/Agent Protocol
7. Distributed-Array Processor
8. Document Application Profile
1. giao thức (hay trang) truy cập dữ liệu
2. điểm truy cập co sở dữ liệu
3. bỏ chọn một máy ngoại vi còn hoạt động
4. chương trình giúp đỡ nhà phát triển
5. bộ xử lý cái giành được kiểu kỹ thuật số
6. máy/bộ kỹ thuật số phát âm thanh
7. giao thức truy cập (hay tác nhân) thư mục
7. bộ xử lý mảng đã phân phối
8. hồ sơ ứng dụng tài liệu
DASD Direct Access Storage Device thiết bị cất giữ truy cập trực tiếp
DAE Data Access Exception ngoại lệ truy cập dữ liệu
DBA DataBase Administrator Quản trị cơ sở dữ liệu
DBASE DataBASE cơ sở dữ liệu
DBE Double-Buffering Extension phần mở rộng dùng bộ đếm hai lần
DBMS DataBase Management System (see also SGBD) Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (cũng SGBD)
DC Direct Current Dòng điện một chiều
DCC 1. Direct Channel Connection
2. Direct Client-to-cllient Connection
3. Direct Cable Connection
4. Direct Computer Connection
5. Data Communications Channel
6. Data Country Code
7. DeCompiler for C
8. Digital Content Creation
9. Distributed Checksum Clearinghouse ...
1. sự kết nối kênh trực tiếp
2. sự kết nối khách-đến-khách trực tiếp
3. sự kết nối cáp trực tiếp
4. sự kết nối máy tính trực tiếp
5. kênh truyền thông dữ liệu
6. mã quốc gia dữ liệu
7. trình bỏ biên dịch cho ngôn ngữ lập trình C
8. tạo nội dung thuộc dạng số
9. trung tâm phân phối tổng kiểm điện số ...
DCD 1. Data Carrier Detect
2. Data Compiler and Decompiler
3. Data Compressor-Decompressor
4. Data Content/Connection Description
5. DeCoDing
6. Document Content Description (XML) ...
1. phát hiện bộ mạng dữ liệu
2. bộ biên dịch và dịch ngược dữ liệu
3. bộ nén và giải nén dữ liệu
4. mô tả nội dung/kết nối dữ liệu
5. giải mã
6. mô tả nội dung tài liệu (XML) ...
DCIM Digital Camera Layout bố trí máy ảnh điện số
DCL 1. Data CLock
2. Data-Compression Library
3. Data-Control Language
4. Delay-Calculation Language
5. Direct Communications Link ...
1. đồng hồ dữ liệu
2. thư viện nén dữ liệu
3. ngôn ngữ điều khiển dữ liệu
4. ngôn ngữ tính sự trễ
5. liên kết liên lạc trực tiếp ...
DCOP Desktop Communication Object Protocol (KDE) giao thức đối tượng liên lạc môi trường sử dụng (KDE)
DCT 1. Dark Cyan-Teal
2. Data-Communications Terminal
3. Destination Control Table
4. DiCTionary (file-extension)
5. DireCT (GPS)
6. Discrete Cosine Transform
7. Digital Communications Test
1. màu xanh lông mòng-mòng két tối
2. thiết bị cuối giao thông dữ liệu
3. bảng điều khiển đích
4. từ điển (phần mở rộng tập tin)
5. trực tiếp (GPS)
6. hàm chuyển dạng cosin rời rạc
7. việc thử ra giao thông số
DDC Data Display Channel kênh trình bày dữ liệu
DDE Dynamic Data Exchange trao đổi dữ liệu động
DER 1. Data Evaluation Record
2. Debug Enable Register
3. Designated Engineering Representatives
4. Distinguished Encoding Rule
1. mục ghi ước lượng dữ liệu
2. hiệu lực khả năng gỡ lỗi trong thanh ghi
3. những người đại biểu kỹ thuật được chỉ định
4. quy tắc mã hoá khác biệt
DES Data Encryption Standard (a popular encryption algorithm Tiêu chuẩn mật mã hóa dữ liệu (một thuật toán mật mã phổ biến
DHCP Dynamic Host Configuration Protocol giao thức cấu hình máy động
DLC DownLoadable Content tác phẩm có thể tải về
DFLT DeFauLT mặc định
DGA 1. Direct Graphics Access (Xfree)
2. Dissolved-Gas Analysis
1. truy cập đồ họa trực tiếp (Xfree)
2. phân tích khí đã hoà tan
DGPS Differential Global Positioning System hệ thống xác định vị trí địa cầu vi phân
DHCP Dynamic Host Configuration Protocol Giao thức cấu hình máy chủ động: kiểu phân định địa chỉ IP cho máy vi tính trên mạng địa phương (LAN)
DIB 1. Device-Independent Bitmap
2. Directory Information Base
3. Dual Independent Bus ...
1. sơ đồ bit không phụ thuộc vào thiết bị (phần mở rộng tập tin)
2. cơ bản thông tin thư mục
3. mạch nối không phụ thuộc đôi ...
DIC 1. Document Identification Code
2. DICtionary
3. Digital Interface Controller ...
1. mã nhận diện tài liệu
2. từ điển
3. bộ điều khiển giao diện số tự ...
DICOM Digital Imaging and COMmunications in medicine tạo ảnh thuộc số và liên lạc trong y khoa
DLL 1. Data Link Layer
2. Dedicated Local Loop
3. Delay-Locked Loop
4. Dial Long Lines
5. Digital Leased Line
6. Dynamic Link Library ...
1. lớp liên kết dữ liệu
2. mạch nội bộ chuyên dụng
3. bị lặp bị khoá bị hoãn
4. Quay số dòng dài
5. dòng số đã thuê
6. thư viện liên kết động ...
DMA Direct Memory Access Truy cập trực tiếp vào bộ nhớ
DMZ de-militarized zone (về chiến tranh trước) Một nhóm địa chỉ IP mà không được bảo đảm do bức tường lửa
DN 1. Domain Name
2. Distinguished Name
1. tên miền
2. tên phân biệt
DNAT Destination Network Address Translation dịch địa chỉ mạng đích
DNS Domain Name Server
(see TTL)
máy phục vụ tên miền
(xem TTL)
DNS-SD DNS Service Discovery tìm ra dịch vụ DNS
DOB. Date Of Birth ngày sinh (thường trong đơn chính thức)
doc document một tài liệu; phần cuối tập tin loại MS Word
DoG 1. Difference of Gaussian
2. Dot on the Ground
1. hiệu của Gauss (bộ lọc)
2. chấm trên đất
DOM 1. Day Of the Month
2. Distributed Object Model
3. Document Object Model (XML)
4. DOMain ...
1. ngày của tháng
2. mô hình đối tượng đã phát hành
3. mô hình đối tượng tài liệu (XML)
4. miền Mạng ...
DOP Degree of Precision độ chính xác
DOS 1. Disk Operating System
2. Denial of Service
1. Hệ thống thao tác đĩa
2. Chặn dịch vụ
DPI Dots Per square Inch chấm trong mỗi insơ bình phương (khi in ấn)
DPMS 1. Design Productivity Management System
2. Disk operating system Protected-Mode Service
3. Display Power-Management Signalling
4. Dynamic Performance Monitoring System
1. hệ thống quản lý hiệu suất thiết kế
2. dịch vụ chế độ đã bảo bệ hệ điều hành đĩa
3. gởi tín hiệu quản lý điện năng bộ trình bày
4. hệ thống theo dõi hiệu suất động
DPX 1. Digital Picture eXchange (file-extension) ... 1. trao đổi hình số (phần mở rộng tập tin) ...
DR Data Register ... bộ đăng ký dữ liệu ...
DRAP Dynamic Realigned Argument Pointer hàm trỏ đối số đã xếp hàng năng động
DRI Direct Rendering Infrastructure hạ tầng cơ sở vẽ trực tiếp
DRM 1. Data Reference Model
2. Data Resource Management
3. Desk Reference Manual
4. Digital Restrictions Management
5. Digital Rights Management
6. Digital Road Map (GPS)
7. Direct Rendering Manager
8. Disaster Recovery Manager
9. Distributed Resource Management
10. Dynamic Reconfiguration Management
1. mô hình tham chiếu dữ liệu
2. sự quản lý tài nguyên dữ liệu
3. sổ tay tham chiếu để bàn
4. sự quản lý sự hạn chế kỹ thuật số
5. sự quản lý các quyền kỹ thuật số
6. lộ trình kỹ thuật số (GPS)
7. bộ quản lý cách vẽ trực tiếp
8. bộ quản lý cách phục hồi sau tai hoạ
9. sự quản lý tài nguyên đã phân phối
10. sự quản lý cách cấu hình lại động
DSA Digital Signature Algorithm thuật toán chữ ký điện số
DSC 1. Digital Still Camera
2. Data Stream Compatability
3. DeSCription
4. Direct Self-Control
5. DiSCard
6. Document Structuring Convention ...
1. máy ảnh tĩnh số
2. độ tương thích với luồng dữ liệu
3. mô tả (phần mở rộng tập tin)
4. tự điều khiển trực tiếp
5. hủy (phần mở rộng tập tin)
6. quy ước tạo cấu trúc tài liệu ...
DSIG Digital SIGnature chữ ký thuật số
DSN 1. Data Source Name
2. Data Set Name
3. Delivery Status Notification
4. Delivery Server Notification
5. Digitally Switched Network
6. Distributed System Network
7. Double Shelf Network
1. tên nguồn dữ liệu
2. tên bộ dữ liệu
3. thông báo trạng thái phát thư
4. thông báo trình phục vụ phát thư
5. mạng đã chuyển một cách số
6. mạng hệ thống đã phân phát
7. mạng kệ đôi
DSP 1. Data Source Processor
2. Digital Signal Processor
3. DiSPlay (file-extension)
4. Display System/Support Procotol ...
1. bộ xử lý nguồn dữ liệu
2. bộ xử lý tín hiệu dạng số
3. hiển thị (phần mở rộng tập tin)
4. giao thức hệ thống/hỗ trợ thiết bị hiển thị ...
DSS Direct Show Stream luồng hiển thị trực tiếp
DSSSL Document Style Semantics and Specification Language ngôn ngữ kiểu dáng, ngữ nghĩa học và đặc tả của tài liệu
DTD Document Type Definition lời định nghĩa kiểu tài liệu
DTE 1. Data Terminal Equipment
2. Development, Test and Evaluation
3. Direct To Earth
4. Domain and Type Enforcement
5. Dumb Terminal Emulator ...
1. thiết bị cuối cùng dữ liệu
2. phát triển, thử ra và định giá
3. trực tiếp xuống đất
4. ép buộc miền và kiểu
5. bộ mô phỏng thiết bị cuối câm ...
DTK 1. Developers' ToolKit ... 1. bộ công cụ của nhà phát triển ...
DTMF Dual Tone Multiple Frequencies/td> đa tần số đôi giọng
DTP DeskTop Publishing xuất bản để bàn
DTR 1. Data Terminal Ready
2. Data Transfer Rate
3. Data Transmission Rules
4. Digital TRacking
5. Document Transmittal Record ...
1. Thiết bị cuối dữ liệu sẵn sàng
2. Tỷ lệ truyền dữ liệu
3. Các quy tắc truyền dữ liệu
4. Theo dõi số
5. Mục ghi truyền tài liệu ...
DTS 1. Data Transformation Service
2. Data Transport System
3. Decode Time Stamp
4. Digital Theatre (Surround) Sound ...
1. dịch vụ chuyển dạng dữ liệu
2. hệ thống truyền dữ liệu
3. giải mã nhãn thời gian
4. âm thanh (chung quanh) rạp hát thuật số ...
DV 1. Digital Video (file-extension)
2. Data and Voice
3. Data Vendor
4. Data Visualization
5. DeVice ...
1. ảnh động số (phần mở rộng tập tin)
2. dữ liệu và tiếng nói
3. nhà bán dữ liệu
4. cách thức hiển thị dữ liệ
5. thiết bị ...
DVB Digital Video Broadcasting standard (Europe) Tiêu chuẩn phát thanh ảnh động số tự (Châu Âu)
DVD Digital Video Disc đĩa ảnh động số tự
DVD-R Digital Video Disc — Recordable đĩa ảnh động số tự có thể ghi
DVD-RW Digital Video Disc — Re-Writable đĩa ảnh động số tự có thể ghi lại
DVI 1. Data-Voice Integration
2. Device-Independent
3. Diagonal Viewable Image
4. Digital Video Interactive/Interface
5. Digital Visual Interface
6. Direct Voice Input ...
1. hợp nhất dữ liệu với tiếng nói
2. không phụ thuộc vào thiết bị (phần mở rộng tập tin)
3. ảnh có khả năng xem chéo
4. giao diện/tương tác ảnh động số
5. giao diện trực quan số
6. nhập trực tiếp tiếng nói...
DXF 1. Data eXchange Format
2. Drawing eXchange Format
3. Document eXchange Format
1. định dạng trao đổi dữ liệu
2. định dạng trao đổi bản vẽ
3. định dạng trao đổi tài liệu
DXS Desktop eXchange Service dịch vụ trao đổi môi trường
EAP 1. Extensible Authentication Protocol ...
1. giao thức xác thực có khả năng mở rộng ...
EBC Electronic Business Card ...
thẻ kinh doanh điện tử ...
EBCDIC Extended Binary Coded Decimal Interchange Code
mã trao đổi lẫn nhau thập phân đã mã hoá nhị phân đã kéo dài
EBML Extensible Binary Meta Language siêu ngôn ngữ nhị phân có thể mở rộng
EDDSS Enhanced Disk Drive Support Specification đặc tả hỗ trợ ổ đĩa tăng cường
EFI 1. Extensible Firmware Interface ...
1. giao diện phần vững có khả năng kéo dài ...
EGD Entropy-Gathering Dæmon trình nền tập hợp dữ liệu ngẫu nhiên
ELF 1. Enterprise Linux Forum
2. Executable and Linkable Format
3. Extended Logical Framework
4. Extension Language Facility
5. Extra-Low Frequency
1. diễn đàn Linux xí nghiệp
2. dạng thức có khả năng thực hiện và liên kết
3. khuôn khổ hợp lý đã kéo dài
4. khả năng ngôn ngữ kéo dài
5. tần số rất thấp
EMF Extended Meta-File
Siêu tập tin đã mở rộng
ENC 1. ENCoded (file-extension)
2. ENCore (file-extension)
3. Engineering Noise Control
4. Electronic Navigational Chart
5. Electronic Noise Cancelling ...
1. đã mã hoá (phần mở rộng tập tin)
2. ENCore (phần mở rộng tập tin)
3. điều khiển ồn kỹ thuật
4. sơ đồ tìm đường điện tử
5. thôi ồn điện tử...
EOF End Of File
kết thúc tập tin
EOL End Of Line
kết thúc dòng
EOM End Of Message
kết thúc thư/tin nhẳn/thông điệp
EPE Estimated Precision Error
lỗi chính xác đã ước
EPS Encapsulated PostScript (image) PostScript đã đóng gói (loại ảnh)
EPSI Encapsulated PostScript Interchange trao đổi PostScript bao bọc
ERE Extended Regular Expression biểu thức chính quy đã mở rộng
ES 1. Elementary Stream ... 1. luồng cơ bản ...
ESD 1. Electronic Sound Device
2. Emergency ShutDown
3. Emergency Startup Disk
4. Eat Sh*t and Die
5. Electronic Software Distribution/Delivery/Download
1. thiết bị âm thanh điện tử
2. tắt máy khẳn cấp
3. đĩa khởi động khẩn cấp
4. ăn cứt, chết đi (tục tĩu, có ý xức phạm nhiều)
5. phát hành / phát ra / tải xuống phần mềm điện tử
ESMTP Extended Simple Mail Transfer Protocol giao thức truyền thư đơn giản đã mở rộng
ESSID Extended Service Set IDentifier Dấu nhận diện tập dịch vụ đã mở rộng
ETA Estimated Time of Arrival Giờ tới xấp xỉ
ETF Engine Transport Format định dạng truyền cơ chế
ETRN 1. Email Turn or ReturN
2. ExTended ReturN (SMTP)
1. quay hay trở về (thư)
2. trở về đã kéo dài (SMTP)
EXT 1. EXTended file-system
2. EXTension
3. EXTent
4. EXTernal
4. EXTended ...
1. hệ thống tập tin mở rộng
2. phần mở rộng
3. phạm vi
4. mở rộng ...
FAM File Alteration Monitor Bộ theo dõi thay đổi tập tin
FAT File Allocation Table bảng cấp phát tập tin
favicon FAVourite ICON biểu tượng ưa thích, được hiển thị trong thanh địa chỉ của trình duyệt Mạng
FD 1. Font Database ... 1. cơ sở dữ liệu phông chữ ...
FEC 1. Fast Ethernet Channel
2. Front-End Controller
3. Forward Error Correction
1. kênh Ethernet nhanh
2. bộ điều khiển giao diện
3. sửa chữa lỗi chuyển tiếp
FHS 1. Filesystem Hierarchy Standard
2. Facsimile-Handling System
3. FraunHofer'S (file-extension)
4. Friendly Hand-Shake ...
1. tiêu chuẩn hệ đẳng cấp hệ thống tập tin
2. hệ thống quản lý bản sao
3. FraunHofer'S (phần mở rộng tập tin)
4. bắt tay thân thiện ...
FIFO First In, First Out vào trước, xuất trước: cách điều kiện truyền dữ liệu, thí dụ qua đường ống Unix, để bảo đảm dữ liệu vào và xuất một cách bằng nhau, ngay cả khi truyền không cân bằng
FITS Flexible Image Transport System hệ thống truyền ảnh dẻo
FLAC Free Lossless Audio Codec (mp3) bộ mã hóa âm thanh không mất gì tự do (mp3)
FLIC Formula [translation] Loop and Index Converter bộ chuyển đổi chỉ mục và vòng lặp công thức [dịch]
FLOSS Free (Libre) and Open Source Software phần mềm tự do (từ Pháp: tự do) và nguồn mở
FNT FoNT phông chữ
FOND FONt family Descriptor bộ diễn tả nhóm phông chữ
fpgm Font ProGraM table bảng chương trình phông chữ
FPU Floating-Point Unit đơn vị điểm phù động
FPX 1. FlashPiX (file-extension) ... 1. FlashPiX (phần mở rộng tập tin ...
FQDN Fully-Qualified Domain Name,
e.g. vnoss.org
or www.debian.org
Tên miền khả năng đầy đủ,
v.d. vnoss.org
hay www.debian.org
FS 1. File System
2. Freeform Serif ...
1. hệ thống tập tin
2. (chữ) đường gạch chân dạng tự do ...
FTP File Transfer Protocol Giao thức Chuyển Tập tin
trở lại từ̀ URL
fvar Font VARiation table bảng biến thế phông chữ
FWIW for what it's worth tôi không biết nếu tin tức này có ích hay không
FYI for your information tôi cho (người khác) tin tức này
GAPI Gateway Application Programming Interface giao diện lập trình ứng dụng cổng ra
GDEF Glyph DEFinition (Unicode) lời xác định hình tượng (Unicode)
GDI Graphical Device Interface ... giao diện thiết bị đồ họa ...
GDP 1. Gateway Discovery Protocol
2. Graphics Display Processor
3. Graphics Draw Primitive
1. giao thức phát hiện cổng ra
2. bộ xử lý hiển thị đồ họa
3. vẽ đồ họa nguyên thuỷ
GEDCOM GEealogical Data COMmunication viễn thông dữ liệu khoa phả hệ
GFPM Graphical Frugalware Package Manager. Trình đồ họa quản lý gói phần mềm của Frugalware
gg gotta go tôi phải đi
GID Group IDentifier dấu hiệu nhận diện nhớm
GIF graphics interchange format một định dạng đồ họa rất phổ biến, thường được sử dụng đối với bản vẽ và sơ đồ, không bức ảnh; giống như .png
GIMP Gnu Image Manipulation Program chương trình thao tác ảnh của Gnu
GLADE, Glade Graphical user-interface for Linux rapid Application DEvelopment giao diện người dùng đồ họa để phát hiện nhanh ứng dụng Linux
GLU Graphics Language Utility tiện ích ngôn ngữ đồ họa
GLX Graphics Library for XWindows thư viện đồ họa cho hệ thống cửa sổ X
GMC 1. Global Motion Compensation
2. GNU Midnight Commander ...
1. sự bù chuyển động toàn cục (phần mở rộng tập tin)
2. Midnight Commander của GNU
GMT Greenwich Mean Time (see UTC) giờ trung bình của thành phố Greenwich (nói Gợ-re-nị-ch) tại nước Anh: tên đã cập nhật là UTC
GNOME Gnu Network Object Model Environment môi trường mô hình đối tượng mạng của Gnu
GOP Group Of Picture nhóm của hình
GOT 1. Graphical Object Tagging ... 1. đặt thẻ đối tượng đồ họa ...
GPE Graphical Palmtop Environment môi trường trên tay kiểu đồ họa
GPL Gnu Public Licence một quyền nguồn mở mà được sử dụng để phân bõ phần mềm không trả tiền
GP 1. General Purpose
Generic Platform
3. Genetic Programming
4. Global Profile
5. Graphics Processor
6. Group Processor ...
1. thường dụng
2. nền tảng chung chung
3. lập trình phát sinh
4. tiểu sử sơ lược toàn cục
5. bộ xử lý đồ họa
6. bộ xử lý nhóm ...
GPOS 1. Geographical POSitioning
2. Glyph POSitioning
1. định vị địa lý
2. định vị hình tượng
GPP 1. General-Purpose Processor
2. Graphics Performance Primitive
3. General Packetized Protocol ...
1. bộ xử lý thường dụng
2. điều có sẵn hiệu suất đồ họa
3. giao thức gói tin hoá chung ...
GPS Global Positioning System Hệ thống xác định ví trị địa cầu
GPT GUID Partition Table bảng phân vùng GUID
gr8 (dùng âm) great hay quá / tuyệt quá
(có thể mía mai)
GRUB GRand Unified Boot-loader bộ tải khởi động đã hợp nhất quan trọng
GSP 1. Gateway Service Provider
2. Global Standards Program
3. Government Security Policy ...
1. nhà cung cấp cổng ra
2. chương trình tiêu chuẩn toàn cục
3. chính sách bảo mật chính phủ ...
GSS 1. Generic Security Service
2. giga-samples per second
3. global source service
4. Generic Sonic [navigation and ranging] Simulator (sonar)
5. game support specialist ...
1. dịch vụ bảo mật giống loài
2. một tỷ mẫu trong mỗi giây
3. dịch vụ nguồn toàn cục
4. bộ mô phỏng tìm đường và đi khắp âm thanh giống loài (sonar)
5. nhà chuyên khoa hỗ trợ trờ chơi ...
GSSAPI Generic Security Service Application Programming Interface giao diện lập trình ứng dụng dịch vụ bảo mật giống loại
GSUB Glyph SUBstitution thay thế hình tượng
GTK Graphical user-interface ToolKit bộ công cụ cho giao diện người dùng đồ họa
GUI (phát âm gh-ui) Graphical User Interface máy bằng đồ họa
GVP Google Video Playlist danh mục phát phim Google
HAL 1. Hardware Abstraction Layer ... 1. lớp trích yếu phần cứng (giúp máy tính tìm và sử dụng phần cứng và thiết bị khác) ...
HDD hard disk drive đĩa cứng
HDF 1. Hierarchical Data Format ... 1. dạng thức dữ liệu có thứ bậc ...
HDR 1. High Dynamic Range (image)... 1. phạm vị động cao (ảnh) ...
HDTV High-Definition TeleVision ti-vi rất rõ nết
HFS Hierarchical File System hệ thống tập tin có thứ bậc
HIG Human Interface Guidelines chỉ dẫn giao diện nhân bản
HLL High Level (Computer) Language ngôn ngữ lớp cao (cho máy tính)
HMAC Hash-based Message Authentication Code mã xác thực thông điệp dựa vào chuỗi duy nhất
HMC 1. Hardware Management Console ... 1. bàn điều khiển quản lý phần cứng ...
HPGL Hewlett-Packard Graphics Language ngôn ngữ đồ họa của công ty Hewlett-Packard (thường được gọi là HP)
HPPCL Hewlett-Packard Printer Control Language ngôn ngữ điều khiển máy in của công ty Hewlett-Packard (thường được gọi là HP)
HSFS High Sierra File System hệ thống tập tin High Sierra
HSL Hue, Saturation and Luminance
2. High-Speed Link
sắc màu, độ bão hoà và độ trưng
2. liên kết tốc độ cao
HSV Hue, Saturation and Values sắc màu, độ bão hoà và giá trị
HTML HyperText Markup Language ngôn ngữ định dạng siêu văn bản (ngôn ngữ dùng để viết trang Mạng)
HTTF Hinted TrueType Font phông chữ TrueType có mẹo
http Hypertext Transfer Protocol Giao Thức Chuyển Siêu Văn Bản
trở lại từ URL
https Hypertext Transfer Protocol Secure
Bạn nên chỉ trả tiền khi sử dụng trang loại này.
Giao Thức Chuyển Siêu Văn Bản An Toàn
trở lại từ URL
HUP Hang UP (signal) ngừng nói chuyện bằng điện thoại, tín hiệu ngắt kết nối đến/từ Mạng
IANAL I Am Not A Lawyer tôi không làm luật sư
ICA 1. Intelligent Console Architecture
2. Intra-application Communications Area
1. kiến trúc bàn giao tiếp thông minh
2. vùng truyền thông giữa nhiều ứng dụng
ICC International Colour Consortium công đoàn màu sắc quốc tế
ICE 1. Internet Connect Engine
2. Internet Commerce Enabled
3. Information Centre/Contact Exchange
4. Integrated Computing Environment
5. Inter-Client Exchange protocol ...
1. cơ chế kết nối Mạng
2. thương mại Mạng đã bật
3. Trao đổi trung tâm/liên lạc thông tin
4. môi trường máy tính đã hợp nhất
5. giao thức trao đổi giữa các ứng dụng khách ...
IDL 1. Icad's Design Language
2. IDLe
3. Interactive Design Language
4. Interactive Distance Learning
5. Interoperable Data Link ...
1. ngôn ngữ thiết kế của Icad
2. nghỉ
3. ngôn ngữ thiết kế tương tác
4. học từ xa tương tác
5. liên kết dữ liệu thao tác với nhau ...
ICF Identical Code Folding gấp lại mã trùng
ICMP Internet Control Message Protocol giao thức thông điệp điều khiển Mạng
ICO 1. ICOn
2. Internet CONnectivity
1. biểu tượng (phần mở rộng tập tin)
2. khả năng kết nối đến Mạng
ICP Inter-Cache Protocol giao thức giữa nhiều bộ nhớ tạm
ICS 1. Image Command Set (calendar format)
2. Internet Caching System
3. Internet Communications Server
4. Internet Conferencing System
4. Internet Commerce System/Solution
5. Internet Connection Secure server
6. Internet Connection Sharing
7. Instrumentation Control System
8. Integrated Control Systems
9. Interactive Call Setup
10. Intuitive Command Structure ...
1. bộ lệnh ảnh (dạng thức lịch)
2. hệ thống lưu tạm Mạng
3. trình phục vụ viễn thông Mạng
4. hệ thống hội thảo Mạng
4. hệ thống/lời giải thương mại Mạng
5. trình phục vụ bảo mật kết nối Mạng
6. kết nối chung Mạng
7. hệ thống điều khiển sự trang bị máy móc
8. các hệ thống điều khiển đã hợp nhất
9. thiết lập cuộc gọi tương tác
10. cấu trúc lệnh trực giác ...
ICT Information and Communications Technology kỹ thuật truyền thông và thông tin
IDCT Inverse Discrete Cosine Transform hàm chuyển dạng cosin rời rạc nghịch đảo
IDE 1. Integrated Drive Electronics
2. Integrated Development Environment
1. điện tử ổ cắm hợp nhất
2. môi trường phát triển hợp nhất
IDPROM Identification Programmable Read Only Memory bộ nhớ chỉ đọc có thể lập trình nhận diện
IDR 1. Intelligent Document Recognition
2. Inter-Domain Routing
3. Intermediate Data Rate
4. International Data Roaming
1. nhận ra khéo tài liệu
2. định tuyến giữa các miền
3. tỷ lệ dữ liệu trung gian
4. dữ liệu đi lang thang quốc tế
IEF 1. Image Exchange File-extension
2. Information Engineering Facility ...
1. phần mở rộng tập tin trao đổi ảnh
2. khả năng kỹ thuật thông tin ...
IFF Interchange File Format Dạng thức tập tin hoán đổi
IFR Instrument Flight Rule quy tắc bay dụng cụ
IFS 1. Iterated Fractal System
2. Iterated Function System
3. International Freephone Service
4. Interactive File Sharing
5. Integrated File System
6. Input Field Separator ...
1. hệ thống phân dạng đã lặp lại
2. hệ thống chức năng đã lặp lại
3. dịch vụ điện thoại không trả tiền quốc tế
4. dùng chung tập tin tương tác
5. hệ thống tập tin đã hợp nhất
6. bộ phân cách trường nhập ...
IIM Information Interchange Model mô hình hoán đổi thông tin
IIMP Internet/Intranet Input Method Protocol giao thức phương pháp cách Internet/Intranet
IIR 1. If I Recall
2. Imaging InfraRed
3. Initial Imagery Report
4. Internal Intermediate Representation
1. nếu tôi nhớ được
2. hồng ngoại tạo ảnh
3. thông báo cách tạo ảnh ban đầu
4. sự biểu diễn trung gian bên trong
IIRC if I recall correctly / if I remember correctly nếu tôi nhớ cho đúng
IKE internet Key Exchange protocol giao thức trao đổi khoá Internet
ILBM InterLeaved BitMap (ảnh) sơ đồ bit đã chen vào
ILM 1. Industrial Light and Magic (company) ... 1. (công ty) ánh sáng và ma thuật công nghiệp ...
IM instant messaging gởi tin nhẳn tin tức khắc
IMAP Internet Message Access Protocol Giao thức truy cập tin nhẳn Mạng
IME 1. Input Method Editor
2. Input Method Engine
1. bộ chỉnh sửa phương pháp nhập
2. cơ chế phương pháp nhập
IMHO in my humble opinion theo thiển ý của tôi (có thể mía mai)
IMNSHO in my not so humble opinion tôi nghĩ điều này bất chấp (người khác) nghĩ gì
IMO in my opinion theo ý kiến tôi
I/O Input/Output nhập/xuất
IOP I/O Processor bộ xử lý Vào/Ra
IOR 1. Index Of Refraction
2. Indian Ocean Region
3. Input and Output Request
4. Interoperable Object Reference
1. chỉ mục khúc xạ
2. miền Ấn Độ Dương
3. yêu cầu nhập và xuất (bộ diễn tả)
4. tham chiếu đối tượng có khả năng thao tác với nhau
IP Internet Protocol Giao thức Mạng; địa chỉ Mạng bằng số, ví dụ 127.0.0.0
IPC 1. Input Port Controller
2. Internet Proxy Cache
3. Image Processing Circuit
4. Instructions Per Cycle ...
1. bộ điều khiển cổng nhập
2. bộ nhớ tạm Mạng
3. mạch điện xử lý ảnh
4. lệnh trong mỗi chu kỳ ...
IPL 1. Information Programming Language
2. Initial Program Loader
3. International Private Line
4. Interrupt Priority Level ...
1. ngôn ngữ lập trình thông tin
2. bộ tải chương trình đầu tiên
3. đường dây riêng tự quốc tế
4. cấp ưu tiên ngắt tín hiệu ...
IPP 1. Internet Printing Protocol
2. Input Port Processor
3. Internet Presence Provider
4. Integrated Plotting Package ...
1. giao thức in ấn Mạng
2. bộ xử lý cổng nhập
3. bộ cung cấp sự hiện diện Mạng
4. gói vẽ đồ thị đã hợp nhất ...
IPTC 1. International Press Telecommunications Council (who developed a method for storing textual information in images)
2. Internet Protocol Telephony for Carriers (VoIP) ...
1. hội đồng viễn thông báo chí quốc tế (mà đã phát triển một phương pháp cất giữ thông tin kiểu chữ trong ảnh)
2. điện thoại giao thức Mạng cho nhà mang (VoIP) ...
IR 1. Infra-red
2. Instruction Register ...
1. hồng ngoại
2. bộ đăng ký lệnh ...
IRC Internet Relay Chat trò chuyện được đặt lại qua Mạng: kiểu trò chuyện qua kệnh riêng nào đối với hai hay nhiều người
IRIS 1. Image Retrieval and Information System
2. InfraRed Imaging Seeker
3. Instruction Resources Information System
4. Internet Registry Information Service ...
1. hệ thống lấy ảnh và thông tin về ảnh
2. bộ tìm theo ảnh hồng ngoại
3. hệ thống thông tin các tài nguyên câu lệnh
4. dịch vụ thông tin bộ đăng ký Mạng ...
irl in real life trong đời sống thực tề
IRQ 1. ISDN Information reQuest
2. Interrupt reQuest (CPU)
1. yêu cầu thông tin ISDN
2. yêu cầu ngắt (CPU)
ISAN International Standard Audiovisual Number (More...) số nghe nghín chuẩn quốc tế (Thêm...)
ISBN International Standard Book Number (More...) số nhận diện cuốn sách chuẩn quốc tế (Thêm...)
ISI 1. Image compreSsion Interface
2. In-Service Inspection
3. Internally-Specified Index
4. Inter-Symbol Interference ...
1. giao diện nén ảnh
2. kiểm tra bên trong dịch vụ
3. chỉ mục đã ghi rõ nội bộ
4. sự giao thoa giữa nhiều ký hiệu ...
ISMN International Standard Music Number (More...) số âm nhạc chuẩn quốc tế (Thêm...)
ISO International Standards Organization tổ chức tiêu chuẩn quốc tế
ISP Internet Service Provider Công ty cung cấp dịch vụ Mạng; hỗ trợ người sử dụng kết nối đến Mạng
ISRC International Standard Recording Code luật thu chuẩn quốc tế
ISSN International Standard Serial Number (More...) số sản xuất chuẩn quốc tế (Thêm...)
ISV Independent Software Vendor nhà bán phần mềm độc lập
ISWC International Standard Work Code (More...) mã việc làm chuẩn quốc tế (Thêm...)
IT 1. Information Technology
2. Internet Telephony
3. Inspection and Test
4. Interface Terminal
5. ITalic ...
1. kỹ thuật thông tin (máy tính)
2. điện thoại qua Mạng
3. kiểm tra và thử ra
4. thiết bị cuối giao diện
5. in nghiêng ...
IUCV Inter-User Communication Vehicle cơ chế liên lạc giữa nhiều người dùng
IV Initialization Vector véc-tơ khởi tạo
JACK 1. Audio Connection Kit
2. Java Core Architecture Kit
1. bộ dụng cụ kết nối âm thanh
2. bộ dụng cụ kiến trúc lõi Java
JCL 1. Java Class Loader/Library
2. Java Communication for Linux
3. Job Control Language
1. bộ tải / thư viện hạng Java
2. Liên lạc Java cho Linux
3. ngôn ngữ điều khiển công việc
JDBC Java DataBase Connectivity Khả năng kết nối đến cơ sở dữ liệu Java
JESCS Java System Calendar Server
máy phục vụ lịch hệ thống Java
JET 1. Java Enterprise Tool
2 Just Enough Time ...
1. công cụ xí nghiệp Java
2 đúng đủ thời gian ...
JFDI Just F***ing Do It!
vậy làm đi ! (tục tĩu)
JFS 1. Journalled File System
2. Joliet File System
1. Hệ thống tập tin dùng nhật ký
2. Hệ thống tập tin Joliet
JIS Japanese Industrial Standard tiêu chuẩn công nghiệp Nhật bản
JNG Jump if Not Greater
nhảy nếu không phải lớn hơn
JNLP Java Network Launching Protocol
giao thức khởi chạy mạng Java
JPEG Joint Photographic Experts' Group
một định dạng đồ họa rất phổ biến, thường được sử dụng đối với bức ảnh, không bản vẽ và sơ đồ
JRE Java Runtime Environment môi trường tức thời Java
JUD Jabber Users' Directory (IM)
sổ ghi người dùng Jabber (tin nhắn tức khắc)
JVM Java Virtual Machine
cơ chế ảo Java
KATE KDE Advanced Text Editor trình soạn thảo văn bản cấp cao KDE
KDC Key Distribution Centre trung tâm phân phối khoá
KDE K Desktop Environment môi trường bàn làm việc K
KH Khối tin Hợp lý logical volume
KISS keep it simple, stupid (lúc một người bực mình với người khác)
Em phải giữ điều này dễ dành
KV Khối tin Vật lý physical volume
l8r (dùng âm) later sau này
LAB 1. LABoratory
2. Light Azure Blue
3. Logic Array Block
1. phòng thí nghiệm
2. màu xanh da trời thắm sáng
3. khối mảng hợp lý
LAN Local Area Network mạng vùng địa phương, mạng địa phương
LATM 1. Local Asynchronous Transfer Mode
2. Low-overhead MPEG-4 Audio Transport Multiplex
1. chế độ truyền không đồng bộ địa phương
2. phối hợp đa công truyền âm thanh MPEG-4 dùng ít tài nguyên
LBA 1. Large-Block Addressing
2. Light-Blue Azure
3. Linear Block Array
4. Logic-Block Addressing
1. đặt địa chỉ theo khối tin lớn
2. màu xanh da trời sáng
3. mảng khối tin tuyến
4. đặt địa chỉ theo khối tin hợp lý
LED 1. Light Emitting Diode
2. Low-Energy Detector
1. đèn hai cực phát ra ánh sáng
2. bộ phát hiện năng lượng thấp
LILO LInux LOader bộ tải Linux
LCD Liquid Crystal Display hiển thị tinh thể lỏng
LDBM Library for DataBase Model thư viện cho mô hình co sở dữ liệu
LFB 1. Light Faded Blue
2. Linear Frame Buffer
3. Look Ahead for Busy
4. Low-Frequency Band
1. màu xanh da trời đã mờ dần
2. bộ đệm khung tuyến
3. đi trước tìm tín hiệu bận
4. dải tần số thấp
lol laughing out loud cười phá lên
LDAP Lightweight Directory Access Protocol Giao thức truy cập danh bạ nhẹ nhàng
LDAPS Secure Lightweight Directory Access Protocol Giao thức truy cập danh bạ nhẹ nhàng bảo mật
LDIF LDAP Data Interchange Format Khuôn dang trao đổi dữ liệu LDAP lẫn nhau
LED Light Emitting Diode đèn hai cực phát ra ánh sáng
LHA 1. Abraham (L)empel, [Jakob Ziv] and (H)uffman (A)lgorithm
2. Light Hard Azure
1. thuật toán của Abraham (L)empel, [Jakob Ziv] và (H)uffman (thuật toán = (A)lgorithm)
2. màu xanh da trời thắm sáng cứng
LHS 1. Left Hand Side
2. Liquid Heat Sink
3. Literate Haskell Source (file-extension) ...
1. bên trái
2. ổ chìm nhiệt nước
2. mã nguồn Literate Haskell (phần mở rộng tập tin) ...
LHZ LHA file compressed tập tin LHA đã nén
LID 1. Local (area network) Interface Device
2. Low-power Interactive Display
2. thiết bị giao diện (mạng) cục bộ
2. thiết bị hiển thị tương tác điện năng thấp
LMTP Local Mail Transfer Protocol giao thức truyền thư cục bộ
LNB Low Noise Block chặn nhiễu thấp
LOD 1. Legion Of Doom
2. Level Of Detail
3. Limit Of Detection
1. đôi lính tận thế
2. lớp chi tiết
3. hạn chế phát hiện
lol laughing out loud cười phá lên
LOM Learning Object Model mô hình đối tượng học
LPAR 1. Left PARenthesis (HTML)
2. Logic Programming and Automated Reasoning (AI)
3. Logical PARtition (HDD) ...
1. dấu ngoặc bên trái (HTML)
2. lập trình hợp lý và lý luận tự động (AI)
3. phân vùng hợp lý (HDD) ...
LPD 1. Line Printer Dæmon
2. Link Protocol Discriminator
3. Low Power Device ...
trình nền máy in dòng
2. bộ phân biệt giao thức liên kết
3. thiết bị năng lượng ít ...
LPI Lines Per Inch dòng trên mỗi insơ
LSB 1. (Linux) Standard Base
2. Least Significant Bit
3. LightScape version "b" (GIF)
4. Lower Side Band
5. Left Side Bearing (fonts)
1. cơ sở chuẩn Linux
2. bit ít quan trọng nhất
3. phiên bản 'b' LightScape (GIF)
4. dải bên dưới
vị trí phương hướng bên trái (phông)
LSN Log Sequence Number số thứ tự sổ theo dõi
LTP 1. Local (interconnect network) Target Package ... 1. gói đích (mạng kết nối với nhau) cục bộ ...
LTR Left To Right trái sang phải
LUG Linux User Group nhóm người dùng Linux
LUn Logical UNit đơn vị luận lý
LZO Abraham Lempel, Jakob Ziv and Oberhumer's algorithm file extension thuật toán phần mở rộng tập tin của Abraham (L)empel, Jakob (Z)iv và (O)berhumer
LZW Abraham Lempel, Jakob Ziv and Terry Welch's algorithm thuật toán của Abraham (L)empel, Jakob (Z)iv và Terry (W)elch
MAI Modified Authentication Infrastructure hạ cấp cơ sở xác thực đã sửa đổi
mailto protocol created to link an email address on a webpage with the user's email program giao thức được tạo ra để liên kết một địa chỉ thư điện tử trong trang Mạng với chương trình thư điện tử của người sử dụng.
trở lại từ URL
MAL Mobile Application Link protocol Giao thức Liên kết ứng dụng di động
MAPI Messaging Applications Programming Interface giao diện lập trình ứng dụng gửi tin nhắn
MATLAB MATrix LABoratory (CAD) phòng thí nghiệm ma trận (CAD)
MBR 1. Master Boot Record
2. Make Boot Record
3. MB of RAM
4. Memory-Buffer Register
5. Multiple-Ways Branch ...
1. mục ghi khởi động cái
2. tạo mục ghi khởi động
3. MB RAM
4. thanh ghi bộ đệm nhớ
5. nhánh đa hướng ...
MCN Media Catalogue Number số thứ tự phân loại phương tiện (ảnh/nhạc)
MDA 1. Mail Delivery Agent
2. Mechanical Design Automation
3. Microsoft/Multiple/Model DAtabases (file extension) ...
1. tác nhân phát thư
2. cách tự động thiết kế máy
3. cơ sở dữ liệu MS/nhiều/mô hình (phần mở rộng tập tin) ...
MDAC Microsoft Data Access Components các thành phần truy cập dữ liệu Microsoft
MDI Multi-Document Interface giao diện đa tài liệu
MDN Message Disposition Notification thông báo cách chuyển nhượng thư
MF 1. MetaFont... 1. siêu phông chữ ...
MGA Matrox Graphic Array ... mảng đồ họa Matrox ...
MIB 1. Management Information Base
2. Men In Black :)
1. Cơ bản thông tin ban quản lý
2. Người đàn ông mặc quần áo màu đen (phím phổ biến)
MIDI Musical Instrument Digital Interface (see also SMF) giao diện thuật số tự phối nhạc (xem cũng SMF)
MIF 1 (Common) Management Information Forum
2. (Frame-)Maker Interchange Format
3. Management Information File
4. Minimum Internetworking Functionality ...
1 diễn đàn thông tin cách quản lý dùng chung
2. dạng thức hoán đổi của FrameMaker (phần mở rộng tập tin)
3. tập tin thông tin cách quản lý (phần mở rộng tập tin)
4. khả năng chạy mạng với nhau tối thiểu ...
MILO MIni-LOader (Linux) bỏ tải nhỏ (Linux)
MIMD Multiple Instruction, Multiple Data đa câu lệnh, đa dữ liệu
MIME Multipurpose Internet Mail Extensions Điều mở rộng thư điện tử Mạng vạn năng: để gởi văn bản nhiều dạng, ảnh và tập tin đính kèm,
kể cả S/MIME
MIN Machine Identification Number số nhận diện máy
MISD Multiple Instruction, Single Data đa câu lệnh, một dữ liệu
mkv Matroska video một tập tin loại bao gồm mà quản lý số nhiều dòng âm thanh/phím được
MM 1. Multiple Master (type 1 font format from Adobe, now discontinued)
2. Magnetic Media
3. Mass Mailing
4. Memory Manager
5. Minutes ...
1. đa chủ (dạng thức kiểu 1 cũ của Adobe)
2. vật chứa từ
3. thư tín hàng loạt
4. trình quản lý bộ nhớ
5. phút ...
MMC MultiMedia Card thẻ đa phương tiện
MMS Microsoft Media Server trình phục vụ phương tiện Microsoft
MMX 1. Master-group MultipleXing
2. Matrix Manipulation eXtension
3. Media eXchange Manager
4. Memory Module eXtension
5. MultiMedia eXtension (or Mass-Marketing eXcercise)
1. phối hợp nhiều dòng để truyền thông qua một kệnh riêng lẻ bằng nhóm chủ
2. phần mở rộng thao tác ma trận
3. bộ quản lý cách trao đổi phương tiện
4. phần mở rộng mô-đun bộ nhớ
5. phần mở rộng đa phương tiện (hoặc công việc tiếp thị hôang loạt)
MNG Multiple images Network Graphics đồ họa mạng đa ảnh
MOD 1. Multimedia On Demand
2. MODel
3. MODification
4. MODule
5. MODulation ...
1. phương tiện (ảnh/nhạc/phim) theo yêu cầu
2. mô hình
3. (sự) sửa đổi
4. mô-đun
5. chuyển âm ...
MoH Music on Hold Nhạc đang chờ
MOP 1. Maintenance Operations Protocol ... 1. giao thức thao tác duy trì ...
motd message of the day thông điệp của hôm nay
mp3 MPEG audio layer 3 một định dạng nén âm nhạc 12 lần còn giữ được phẩm chất tốt, có thể được phát trên các hệ thống máy ví tính
MPEG Motion Picture Experts' Group (file-extension) nhóm các nhà chuyên môn về phím (phần mở rộng tập tin)
MRI 1. Machine-Readable Information
2. Magnetic Resonance Imaging
3. Manual Revision Instruction
4. Materials Received Instruction
1. thông tin mà máy đọc được
2. tạo ảnh cộng hưởng từ
3. lệnh tư sửa đổi
4. lệnh về vật được nhận
MRL Media Resource Locator bộ định vị tài nguyên phương tiện
MRU 1. Maximum Receive Unit
2. Most Recently Used
1. đơn vị nhận tối đa
2. đã dùng gần nhất
MS 1. MicroSoft Inc.
2. Modern Serif (font) ...
1. công ty Microsoft
2. (chữ) đường gạch chân hiện đại ...
MSB 1. Make Set Busy
2. Modelling and Simulation of Battle-space
3. Most Significant Bit
1. Làm đặt bận
2. tạo mô hình và mô phỏng vùng trận đánh
3. bit quan trọng nhất
MSIL MicroSoft's Intermediate Language ngôn ngữ trung gian của Microsoft
MSL 1. Mean Sea Level
2. Map Specifications Library
3. Mirrored Server Link ...
1. cấp biến trung bình
2. thư viện đặc tả bản đồ
3. liên kết máy phục vụ nhân bản ...
MSN 1. Multiple Subscriber Number (ISDN terminology for the number of devices behind an individual terminal (e.g. at home).
2. MicroSoft Network
3. Message Serial Number
4. Message Status Notification
5. MeSseNger ...
1. Số đa người đăng ký (kỹ thuật ISDN cho tổng số thiết bị ở đằng sau một thiết bị cuối riêng lẻ (v.d. ở nhà)
2. MicroSoft Network
3. số sản xuất thông điệp
4. thông báo trạng thái thông điệp
5. bộ gởi thông điệp ...
MSX 1. Master Server eXecution (database) ... 1. (cơ sở dữ liệu) thực hiện trình phục vụ cái ...
MTA Mail Transfer Agent Tác nhân truyền thư tín
MTP Media Transfer Protocol giao thức truyền ảnh/nhạc
MTU Maximum Transmission Unit: maximum bytes payload data a frame can carry Đơn vi truyền tối đa: byte dữ liệu trọng tải tối đa mà một thiết bị khung có thể mạng
MUC Multi-User Chat nhiều người dùng trò chuyện với nhau (giáo thức hỗ trợ như thế) người
MUD Multi-User Domain miền đa người dùng
MX Mail eXchange (record) Mục ghi trao đổi thư: một mục ghi DNS ngụ ý máy nào có thể quản lý thư điện tử cho một miền nào đó
myob mind your own business lo (việc / chuyện) của anh đi
NAL 1. Network Access Layer
2. Network Access Line
3. Network Abstraction Layer ...
1. lớp truy cập đến mạng
2. dây truy cập đến mạng
3. lớp trích yếu mạng ...
NaN Not a Number không phải là một con số
NAS Network Attached Storage (device) lưu trữ gắn nối đến mạng (kiểu thiết bị)
NASD National Association of Securities Dealers Hiệp hội Quốc gia Nhà buôn bán Chứng khoán (Mỹ)
NAT Network Address Translator (see also SNATDNAT) Máy dịch địa chỉ mạng: mở rộng bộ địa chỉ IP bằng cách cho phép những máy vi tính trên mạng địa phương (LAN) sử dụng địa chỉ IP mà được sử dụng rồi trên Mạng (xem cũng SNATDNAT)
nbd no big deal không quan trọng lắm
NDD Neighbour Detection Đomain miền phát hiện hàng xóm
NDS Novell Directory Services dịch vụ danh bạ Novell
NES 1. Network Encryption System
2. Network Exchange Service
3. Never-Ending Story
4. Not elsewhere specified ...
1. hệ thống mật mã mạng
2. dịch vụ chuyển đổi với nhau mạng
3. nói chuyện quá lâu (trò chuyện)
4. không được ghi rõ tại nơi khác ...
nfi no f***ing idea (tục tíu) đếch có ý gì
NFNT New Font Numbering Table bảng đặt số hiệu phông chữ mới
NFS Network File System Hệ thống tập tin mạng
NGO Non-Government Organization tổ chức không phải chính phủ
NIC 1. Network Interface Card/Controller
2. Network Information Centre
3. Network Interlock Code
4. Non-Interactive Control
5. Not In Contact
6. Numerically-Intensive Computing
1. thẻ/bộ điều khiển giao diện mạng
2. trung tâm thông tin mạng
3. mã khoá mạng với nhau
4. điều khiển không tương tác
5. không phải đang liên lạc
6. chạy máy tính tập trung số
NIS Network Information Service Dịch vụ thông tin mạng
NL 1. New Line
2. Natural Language
3. Non-Linear
4. Number of a Line ...
1. dòng mới
2. ngôn ngữ tự nhiên
3. không tuyến
4. Số thứ tự dòng ...
nm never mind không hề gì / không có chi / đừng bận tâm
NMEA National Marine Electronic Association tổ chức điện tử hàng hải quốc gia
NNTP NetNews Transport Protocol Giao thức truyền tải tin tức Mạng
np no problem không có sao / không có vẫn đề gì cả
NSC 1. Network Services (linking to a) Client ... 1. dịch vụ mạng (liên kết đến) ứng dụng khách ...
NSLU2 Network Storage Link for USB 2.0 disk drives liên kết lưu trữ mạng cho ổ đĩa USB 2.0
NSV 1. Non-Shareware Version
2. NullSoft streaming Video (file-extension) ...
1. phiên bản không phải phần mềm cổ đông
2. ảnh động luồng NullSoft (phần mở rộng tập tin) ...
NTFS New Technology File System hệ thống tập tin kỹ thuật mới
NTLM New Technology Local area network Manager bộ quản lý mạng cục bộ kỹ thuật mới
NTSC National Television Standards Committee (colour TV technology in the U.S. Ủy ban Tiêu chuẩn TV Dân tộc (kỹ thuật TV tại Mỹ)
nvm never mind không có gì, đừng lo
NVRAM Non-Volatile RAM RAM không hay thay đổi
NWN National Wireless Network mạng vô tuyến quốc gia
OASIS Organization for the Advancement of Structured Information Standards tổ chức cải tiến tiêu chuẩn thông tin có cấu trúc
OBP 1. On-Board Processing
2. On-Board Programming
3. Open-Boot Prompt
1. xử lý có sẵn
2. lập trình có sẵn
3. dấu nhắc OpenBoot
OCR Optical Character Recognition Nhận dạng Ký tự Quang học (quét chữ in và ghi lưu vào tập tin)
ODA 1. Obscure Dull Azure
2. Office/Open Document Architecture
3. Open Diagnostic Access ...
1. màu xanh da trời thắm xỉn mờ
2. kiến trúc tài liệu văn phòng/mở
3. truy cập chẩn đoán mở...
ODB Open Document Database (OpenOffice.org) cơ sở dữ liệu tài liệu mở (OpenOffice.org)
ODBC Open DataBase Connectivity Khả năng kết nối cơ sở dữ liệu mở
ODC Open Document Chart (OpenOffice.org) sơ đồ tài liệu mở (OpenOffice.org)
ODF 1. Open Document Format (OpenOffice.org)
2. Open Document Formula
1. dạng thức tài liệu mở (OpenOffice.org)
2. căng thức tài liệu mở
ODFF OpenDocument Format Formula công thức định dạng tài liệu mở
ODG 1. Obscure Dull Green
2. Open Document Graphics (OpenOffice.org)
1. Lục xanh mờ
2. đồ họa tài liệu mở (OpenOffice.org)
ODH ODigo History (IM) lược sử Odigo (tin nhắn tức khắc)
ODMR On-Demand Mail Relay chuyển tiếp thư khi yêu cầu
ODP Open Document Presentation (OpenOffice.org) trình diễn tài liệu mở (OpenOffice.org)
ODS Open Document Spreadsheet (OpenOffice.org) bảng tính tài liệu mở (OpenOffice.org)
ODT Open Document Text document (OpenOffice.org) văn bản tài liệu mở (OpenOffice.org)
OE opportunistic encryption mật mã cơ hội chủ nghĩ
OECF Opto-Electronic Conversion Function Hàm Chuyển đổi Quang-Điện
OEM original equipment manufacturer công ty gốc chế tạo thiết bị ấy
OGM OGg Media một định dạng loại bao gồm đối với phím/âm thanh mà cất giữ phụ đề mềm ở trong
OHP OverHead Projector máy chiếu bên trên đầu
OHT OverHead Transparency tờ trong suốt cho máy chiếu bên trên đầu
oic (dùng âm) oh, I see à, tôi hiểu rồi
OLE Object Linking and Embedding liên kết và nhúng đối tượng
OLPC One Laptop Per Child mỗi đứa trẻ một máy tính xách tay
OMF Observation Markup Format (XML) định dạng đánh dấu quan sát (ngôn ngữ XML)
omg oh, my gosh! / oh, my God! trời ơi!
OOB 1. Out Of Band (signalling)
2. Out Of Order (execution) Buffer
Out Of Body ...
1. ngoài ra băng (tín hiệu)
2. vùng đệm thực hiện sai thứ tự
ngoài ra thân thể (tinh thần) ...
OPML Outline Processor Markup Language Ngôn ngữ đánh dấu bộ xử lý nét chính
ORB 1. Object Request Broker
2. Olsen Reticular Brainstem (algorithm)
3. Operational Request Block
1. bộ mối lái yêu cầu đối tượng
2. thuật toán cuống trí óc theo mắc lưới Olsen
3. khối yêu cầu có khả năng thao tác
OSD On-Screen Display hiển thị trên màn hình (v.d. phụ đề và thông tin bổ sung về phim)
ost original sound track dòng âm thanh gốc của một phím nào đó
OS operating system hệ điều hành (v.d. Mac, Linux, Windoze): HĐH
OSH Operating System Handle) bộ quản lý hệ điều hành
OSI 1. Open Source Initiative
2. Open Switching Interval
3. Open System Interconnection
4. Open Standard Interconnection ...
1. sáng kiến nguồn mở
2. khoảng chuyển mở
3. liên kết với nhau hệ thống mở
4. liên kết với nhau tiêu chuẩn mở ...
OSS 1. Open Source Software
2. Online Support Service
3. Open Sound System
4. Open System Standard
5. Optical Storage Support
6. Old-Style Serif ...
1. phần mềm nguồn mở
2. dịch vụ hỗ trợ trực tuyến
3. hệ thống âm thanh mở
4. tiêu chuẩn hệ thống mở
5. hỗ trợ vật chứa quang
6. (Chữ) đường gạch chân kiểu cũ ...
OT 1. Off-Topic
2. Object Technology
3. Observing Tool
4. Offset Time
5. Open site Test
6. Open Transport (modem)
7. Operating Temperature
8. Over-Temperature
9. Original Trilogy (science fiction, esp. Star Wars) ...
1. ở ngoài phạm vị chủ đề (hộp thư chung, diễn đàn)
2. kỹ thuật đối tượng
3. công cụ theo dõi
4. thời gian hiệu số
5. việc thử ra nơi mở
6. truyền mở (bộ điều giải)
7. nhiệt độ hoạt động thường
8. vượt quá nhiệt độ
9. ba quyển/phím gốc (khoa học viễn, nhất là Star Wars) ...
OTF OpenType Font phông chữ OpenType
otoh on the other hand còn / mặt khác
OTP 1. Open Telecommunications Platform
2. Open Trading Protocol
3. OpenDocument Template Presentation (file-extension)
4. One-Time Programmable
5. OTher local area network low Priority ...
1. nền tảng viễn thông mở
2. giao thức buôn bán mở
3. trình diễn biểu mẫu OpenDocument (phần mở rộng tập tin)
4. có khả năng lập trình một lần
5. mạng cục bộ khác có ưu tiên thấp ...
OU Organizational Unit đơn vị tổ chức
OUI 1. Offline Usenet Interface
2. Organizationally Unique Identifier
1. giao diện Usenet ngoại tuyến
2. bộ nhận diện duy nhất theo tổ chức
ova original video animation phím hoạt hình gốc
OWA Outlook Web Access truy cập Mạng của trình Outlook
Oz Australia Úc
p2p peer-to-peer đồng đẳng: chia tập tin ra hai hay nhiều người sử dụng
PAK 1. PAcKager
2. Product Authorization Key
1. bộ đóng gói (phần mở rộng tập tin)
2. khoá cho phép sử dụng sản phẩm
PAL Phase-Alternating Line (TV colour technology for most of the world) Dòng thay thế thời kỳ (kỹ thuật màu TV cho phần lớn thế giới)
PAM Pluggable Authentication Module Mô-đun xác thực có thể cầm phít
PAP Password Authentication Protocol Giao thức xác thực mật khẩu
PASV 1. PASsive (Internet)
2. Prepare for A Server to serVer transfer (FTP)
1. bị động (Mạng)
2. chuẩn bị truyền từ máy phục vụ này đến máy phục vụ khác (FTP)
PBFF Portable Bitmap File Format dạng thức tập tin sơ đồ bit di động
PBI Portable Bitmap Image ảnh sơ đồ bit di động
PBM 1. Portable BitMap
2. Play By Mail
3. Public BookMark (generator)
1. bitmap di động
2. Chơi bằng thư
3. (bộ tạo ra) dấu sách công
PCC 1. ClicPac Compressed (file-extension)
2. Page-Counter Control
3. Parallel Concatenated Coding
4. Personal Companion Computer (pda)
5. Point of Common Coupling/Connection
6. Processor Control Card
7. Purchasing Credit Card ...
1. ClicPac đã nén (phần mở rộng tập tin)
2. điều khiển bộ đếm trang
3. tạo mã đã nối nhau song song
4. máy tính cùng đôi cá nhân (pda)
5. điểm mắc nối/kết nối chung
6. thẻ điều khiển bộ xử lý
7. thẻ tín dụng mua ...
PCD 1. Personal Communications Device
2. Photograph Compact Disc (file-extension)
3. Platform Component Division
4. Power Control Device
5. Preliminary Conceptual Design
6. Principal Critical Document
7. Printed Circuit Design ...
1. thiết bị liên lạc cá nhân
2. đĩa gọn ảnh chụp (phần mở rộng tập tin)
3. phần chia thành phần nền tảng
4. thiết bị điều khiển điện năng
5. bản vẽ thiết kế khái niệm mở đầu
6. tài liệu nghiêm trọng chính
7. thiết kế mạch điện đã in ...
PCF 1. Portable Compiled Format (PDF)
2. Packet Channel Feedback
3. Packet Control Function
4. Physical Control Field
5. Point Co-ordination Function ...
1. dạng thức đã biên dịch di động (PDF)
2. hồ âm kênh gói tin
3. chức năng điều khiển gói tin
4. phạm vị điều khiển vật lý
5. Hàm phối hợp điểm ...
PCG 1. Personal Computer Graphics
2. Power Control Group ...
1. đồ họa máy tính cá nhân (phần mở rộng tập tin)
2. nhóm điều khiển năng lượng ...
PCL 1. Printer Command Language
2. Portable Computer Language
3. Process Control Language
4. Programmable Command Language
5. Pulse code modulation CLock ...
1. ngôn ngữ lệnh máy in
2. ngôn ngữ máy tính di động
3. ngôn ngữ điều khiển tiến trình
4. ngôn ngữ lệnh có khả năng lập trình
5. đồng hồ điều biến mã đập ...
PCM 1. Pulse Code Modulation
2. Package Command Manager
3. Personal Computer Manufacturer
4. Please Call Me
5. Plug-Compatible Module
6. Port Connection Manager
7. Printer Cartridge Metrics
8. Process Control Module
9. Program Communications Manager ...
1. điều biến mã đập
2. bộ quản lý lệnh gói
3. hãng chế tạo máy tính cá nhân
4. gọi tôi nhé
5. mô-đun tương thích với cầm phít
6. bộ quản lý kết nối đến cổng
7. cách do hộp mực máy in
8. mô-đun điều khiển tiến trình
9. bộ quản lý truyền thông chương trình ...
PCR Program Clock Reference ... tham chiếu đồng hồ chương trình ...
PCS 1. Password Control Security
2. Patch Control Storage
3. Portable Computer System
4. Pointing Control System
5. Programmable Character Set ...
1. bảo mật điều khiển mật khẩu
2. kho điều khiển đắp vá
3. hệ thống máy tính di động
4. hệ thống điều khiển trỏ
5. bộ ký tự có thể lập trình ...
PCX Personal Computer (graphics) extension phần mở rộng đồ họa máy tính cá nhân
PDB 1. Pale Dull Blue
2. PalmPilot Data Base
3. Parameter Data Base
4. Profile DeBugger
5. Project Data Base
6. Procedural Database (GIMP) ...
1. màu xanh dương xỉn nhợt
2. cơ sở dữ liệu của Palm Pilot
3. cơ sở dữ liệu tham số
4. bộ gỡ lỗi xác lập
5. cơ sở dữ liệu của dự án
6. cơ sở dữ liệu thủ tục (GIMP) ...
PCF 1. Packet Channel Feedback
2. Packet Control Function
3. Physical Control Field
4. Point Coordination Function
5. Portable Compiled Format (file-extension)
6. Power Coupling Factor
7. Primary Control Field
1. tiếp ngược kênh gói tin
2. hàm điều khiển gói tin
3. trường điều khiển vật lý
4. hàm điều hợp điểm
5. dạng thức đã biên dịch di động (phần mở rộng tập tin)
6. hệ số mắc điện
7. trường điều khiển chính
PDF Portable Document Format định dạng tài liệu di động: dạng tập tin lẫn nền có thể quản lý văn bản và ảnh loại nhiều; tạo trong trình Adobe Acrobat™, đọc trong Acrobat Reader™ và vài trình khác
PEAP 1. Protected Extensible Authentication Protocol 1. giao thức xác thực có khả năng mở rộng đã bảo vệ
PEBKAC Problem Exists Between Keyboard and Chair (see also PICNIC) vấn đề nằm ở giữa bàn phím và cái ghế (xem cũng PICNIC)
PEF 1. Prediction Error Filter
2. Pulsed Electric Field
1. bộ lọc lỗi dự đoán
2. điện trường đã đập
PEM Privacy-Enhanced Mail thư riêng tư tăng cường
PERL Practical Extraction and Report Language ngôn ngữ rút và thông báo một cách thực tế (lập trình)
PES 1. Packetized Elementary Stream
2. Primary Exchannge Services
3. Processor-Enhancement Socket
4. Program Element Stream ...
1. luồng cơ bản theo gói tin
2. các dịch vụ trao đổi chính
3. ổ cắm tăng cường bộ xử lý
4. luồng phần tử chương trình ...
PFM 1. Printer Font Metrics
2. Personal Finance Manager
3. Program Fault Management
4. Pulse Frequency Modulation ...
1. vận luật phông chữ máy in
2. bộ quản lý tài chính cá nhân
3. quản lý lỗi chương trình
4. sự biến điệu xung tần số ...
PFS Perfect Forward Secrecy sự riêng tư chuyển tiếp hoàn toàn
PGC 1. Portfolio of Graphics Compression
2. Portland Group's Compiler
3. Program Group Control
1. tập hợp nén đồ họa
2. bộ biên dịch của nhóm Portland
3. điều khiển nhóm chương trình
PGF 1. Presentation Graphics Feature
2. Presentation Graphics Facility ...
1. tính năng đồ họa trình diễn
2. khả năng đồ họa trình diễn ...
PGFF Portable Greymap File Format dạng thức tập tin sơ đồ xám di động
PGI 1. Portable Greymap Image ... 1. ảnh sơ đồ xám di động
PGM 1. Portable Grey-Map
2. Privacy Graphics Mail
3. ProGraM
1. ánh xạ màu xám di động
2. thư tin đồ họa riêng tư
3. chương trình
PGN Portable Game Notation cách ghi lượt chơi di động
PGP Pretty Good Privacy (encryption) riêng tự hơi tốt (cách mật mã)
PHP Hypertext Pre-processor một ngôn ngữ viết tập lệnh mà được sử dụng để tạo trang Mạng động: nguồn mở, lẫn nền, bên máy chủ, gài trong mã html
PICNIC Problem In Chair Not In Computer (see also PEBKAC) vấn đề ngồi trên cái ghế, không phải trong máy tính (xem cũng PEBKAC)
PID Process IDentifier số nhận diện tiến trình (trên hệ thống)
PIN Personal Identification Number số nhận diện cá nhân (rất quan trọng để giữ nó bảo mật)
ping Packet INternet Groper giáo thức truyền gói riêng một cách đều đặn để kiểm tra máy ấy trực tuyến và tính thời gian truyền khứ hồi
PIX 1. PICture
2. Paris Internet eXchange
3. Permanent IndeX
4. Private Internet eXchange
1. ảnh
2. chỗ trao đổi Mạng Pa-ri (Pháp)
3. chỉ mục vĩnh viễn
4. chỗ trao đổi Mạng riêng
pixel PICture ELement phần tử ảnh
PKCS Public Key Cryptography Standard tiêu chuẩn mật mã khoá công
PKI Public Key Infrastructure hạ tầng cơ sở khoá công
PLIP Parallel Line Internet Protocol giao thức Mạng đường song song
PLS 1. PLeaSe
2. PLayliSt (file-extension)
3. Personal Librarian Software
4. Personal Locator System
5. Private Local (area network) Switch
6. Programming Language for Systems ...
1. xin làm ơn
2. danh mục nhạc, danh mục phát phim (phần mở rộng tập tin)
3. phần mềm phân loại thư viện cá nhân
4. hệ thống định vị cá nhân
5. cái chuyển (mạng) địa phương riêng
6. ngôn ngữ lập trình cho hệ thống ...
PMMU Paged Memory-Management Unit đơn vị quản lý bộ nhớ đã chuyển phần
PNG 1. PNG is Not Graphics
2. Portable Network Graphics
1. PNG không phải là đồ họa (dạng thức chuyển đổi với nhau)
2. đồ họa mạng di động (phần mở rộng tập tin đồ họa)
PNM 1. Portable aNy Map
2. Printshop NaMe
3. Progressive Networks Metafile
4. Pulse Number Modulation
1. ánh xạ mọi cách di động (phần mở rộng tập tin đồ họa)
2. tên của chương trình in đồ họa PrintShop (phần mở rộng tập tin đồ họa)
3. siêu tập tin mạng tiến lên (phần mở rộng tập tin đồ họa)
4. uốn giọng số đập
po Post Office / p*** off / Portable Object Bưu Điện / (tục tíu) cút đi / điều di động: định dạng tập tin của bộ trình địa phương hóa gettext, được sử dụng để dịch những chuỗi của ứng dụng
POD piece of data phần dữ liệu (không phải mã lập trình)
POP Post Office Protocol, used to receive mail. See SMTP Giao thức Bữu điện, được dùng để nhận thư.
POST 1. Point Of Sale Terminal
2. Power-On Self-Test
3. Program in Object-oriented Software Technology ...
1. thiết bị cuối điểm bán
2. việc mở điện tự kiểm tra
3. chương trình của kỹ thuật phần mềm đựa vào đối tượng ...
pot Portable Object Template khuôn mẫu điều di động: được tạo do bộ trình địa phương hóa gettext để phân phối những chuỗi của ứng dụng để dịch
PPD 1. Page Printer dæmon
2. Partial Packet Discard
3. Peripheral Pulse Distributor
4. PostScript Printer Description
5. Project-Planning Document...
1. trình nền in trang
2. hủy gói tin bộ phận
3. bộ phân phối mạch ngoại vi
4. mô tả máy in PostScript
5. tài liệu kế hoạch dự án ...
PPI 1. Pixels Per Inch (printing)
2. Portable Pixmap Image
3. Program-to-Program Interface
4. Programmable Peripheral Interface ...
1. điểm ảnh trên mỗi insơ (khi in)
2. ảnh dơ đồ điểm ảnh di động
3. giao diện chương trình đến chương trình
4. giao diện ngoại vi có khả năng lập trình ...
PPM 1. Pages Per Minute
2. Parts Per Million
3. Pink-Pink-Magenta
4. Portable Pixel-Map (.ppm)
5. Prediction by Partial Matching ...
1. trang trong mỗi phút
2. phần trong mỗi tỉ
3. màu hồng-hồng-đỏ tươi
4. bản đồ điểm ảnh mang được (phần mở rộng tập tin)
5. dự đoán bằng khớp một phần ...
PPP Point-to-Point Protocol giao thức điểm-đến-điểm
PPPOE PPP Over Ethernet PPP bằng Ethernet
PPS 1. Packets Per Second
2. PowerPoint Slideshow (file-extension)
3. Preferred Power Supply
4. Public Packet-Switching (network) ...
1. số gói tin mỗi giây
2. chiều ảnh PowerPoint (phần mở rộng tập tin)
3. nguồn điện năng ưa thích
4. (mạng) chuyển đổi gói tin công cộng ...
PRAM 1. Parallel Random-Access Machine
2. Parameter RAM
1. máy truy cập ngẫu nhiên song song
2. RAM tham số
PReP PowerPC Reference Platform nền tảng tham chiếu PowerPC
PROM Programmable ROM ROM có thể lập trình
PSD 1. PhotoShop Document
2. Power Shut-Down
3. Product Support Document ...
1. tài liệu kiểu trình PhotoShop
2. tắt điện
3. tài liệu hỗ trợ sản phảm ...
PSF 1. Packet-Switching Facility
2. Permanent Swap File
3. PlayStation music File
4. Plot Specifications File
5. Ported Software Framework ...
1. khả năng chuyển đổi gói tin
2. tập tin trao đổi lâu dài
3. tập tin âm nhạc PlayStation
4. tập tin đặc tả đồ thị
5. khuôn khổ phần mềm đã chuyển sang hệ thống khác ...
PSK Pre-Shared Key khoá chia sẻ sẵn
PSNR Peak Signal to Noise Ratio ... tỷ lệ đỉnh tín hiệu với nhiễu ...
PSP Paint Shop Pro (graphics file format) định dạng tập tin đồ họa của trình sơn Paint Shop Pro
PTP Picture Transfer Protocol giao thức truyền hình
PTS Presentation Time Stamps ... nhãn thời gian trình diễn ...
PUA 1. Profiling User Agent
2. Packet Uplink Assignment
3. Private Use Area (Unicode)
1. tác nhân người dùng xác lập
2. việc gán liên kết lên gói tin
3. vùng sử dụng riêng (Unicode)
PVA 1. Patterned Vertical Alignment (LCD screens)
2. Hauppage Video Recording (not a true acronym) ...
1. sắp hàng theo chiều dọc và mẫu (màn hình LCD)
2. bản thu phim Hauppage ...
PVR 1. Personal Video Recorder
2. Process Variability Reduction
3. Processor Version Register
4. Protective Voice Response
1. bộ thu phim cá nhân
2. giảm tính hay biến đổi của tiến trình
3. đăng ký phiên bản của bộ xử lý
4. đáp ứng giọng nối để bảo vệ
PXE Pre-boot eXecution Environment môi trường trước khi khởi động
QAM Quadrature Amplitude Modulation biến điệu biên độ phép cầu phương
QIF Quicken Interchange Format định dạng trao đổi của Quicken
QKH bộ Quản lý Khối tin Hợp lý logical volume manager
QOF Query Object Framework
khuôn khổ đối tượng truy vấn
QPRD QP Rate Distortion sự méo mó tần số QP
QSF Quick Silver File (.qsf)
tập tin Quick Silver (phần mở rộng tập tin)
QWS 1. Qt Window System
1. hệ thống cửa sổ Qt
R & D Research and Development (ở công ty) nghiên cứa và phát triển
R & R rest and relaxation nghỉ ngơi, thư giãn
RAID Redundant Array of Inexpensive Disks mảng thừa các đĩa rẻ
RAM random-access memory bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
RAR 1. Random Alternate Routing
2. Reconfigurable ARchitecture
3. Resource Adapters Archive ...
1. định tuyến xen kẽ ngẫu nhiên
2. kiến trúc có khả năng cấu hình lại
3. bản nén bộ tiếp hợp tài nguyên (phần mở rộng tập tin ...
RARP Reverse Address Resolution Protocol giao thức quyết định địa chỉ ngược lại
RAS 1. RASter image
2. Random Access Storage
3. Remote Access Service
4. Re-set Allocation by Sender (TCP/IP)
5. Re-usable Asset Specification
6. Running And Screaming (IM)
1. ảnh mành
2. sức chứa truy cập ngẫu nhiên (như RAM trên đây)
3. dịch vụ truy cập từ xa
4. đặt lại cấp phát bởi người gởi (TCP/IP)
5. đặc tả tài sản có thể dùng lại
6. chạy và kêu thét lên (trò chuyện)
RBAC Role Based Access Control điều khiển truy cập dựa vào nhiệm vụ
rbtl read between the lines đoán được ẩn ý
RBV RAM-based video ảnh động đựa vào RAM
RCI Relative Colorimetric Intent ý định đo màu sắc tương đối
RCP 1. Remote File Copy
2. Remote Copy/Command Protocol/Program
3. Restore Cursor Position
4. Router Core Platform ...
1. bản sao tập tin ở xa (phần mở rộng tập tin)
2. chương trình/giao thức sao chép/lệnh từ xa
3. phục hồi vị trí con chạy
4. nền tảng lõi bộ định tuyến ...
RCS Revision Control System hệ thống điều khiển bản sửa đổi
RDBMS Relational DataBase Management System hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu quan hệ
RDF 1. Radio Direction-Finder
2. Rate Decrease Factor
3. Reaction Delay Factor
4. Record Definition Field
5. Resource Description Framework (XML) ...
1. bộ tìm hướng rađiô
2. hệ số giảm tốc độ
3. hệ số trì hoàn phản ứng
4. trường ghi rõ mục ghi
5. khuôn khổ diễn tả tài nguyên (XML) ...
RDN 1. Radio Data Network
2. Relative Distinguishing Name
3. Reliability Discrepancy Notice ...
1. mạng dữ liệu ra-điô
2. tên phân biệt liên quan
3. thông báo sự khác nhau tin cây ...
RDP 1. Reliable Data Protocol
2. Remote Desktop Protocol
1. giao thức dữ liệu tin cây
2. giao thức mặt bàn từ xa
RET 1. Resolution Enhancement Technology (printing)
2. Research, Engineering and Testing
3. RETailer
4. RETry
5. RETurn ...
1. kỹ thuật tăng độ phân giải
2. Nghiên cứu, Kỹ thuật và Thử ra
3. nhà bán
4. thử lại
5. xuống dòng ...
RFB Remote Frame Buffer protocol giao thức vùng đệm khung từ xa (để truy cập từ xa)
RFC Request For Comment (orig., now often a standard) yêu cầu bình luận (nghĩa gốc: hiện thời thường là tiêu chuẩn)
RFID Radio Frequency IDentification (tags) (thẻ) nhận diện tấn số ra-đi-ô
RGB Red, Green, Blue. See also BGR Màu đỏ, màu xanh lá cây, màu xanh nước biển. Xem cũng BGR
RGBA Red, Green and Blue with Alpha Màu đỏ, màu xanh lá cây và màu xanh nước biển với anfa
RHS 1. Right Hand Side ... 1. bên phải ...
RIFF 1. Raster Image File Format
2. Resource Interchange File Format ...
1. dạng thức tập tin ảnh mành
2. dạng thức tập tin chuyển đổi tài nguyên với nhau ...
RIP 1. Routing/Resource Internet/Information Protocol
2. Raster Image Processor
3. Remote Imaging Protocol
4. Rest In Peace
4. Rip-off
1. giao thức định tuyến/tàu nguyên Mạng/thông tin
2. bộ xử lý ảnh mành
3. giao thức tạo ảnh từ xa
4. yên nghỉ
4. trường hợp giả mạo
RISC Reduced Instruction Set Computer máy tính tập lệnh thu gọn
RIT 1. Rate of Information Transfer
2. Routing Internet procotol Transmit ...
1. Tần số truyền thông tin
2. Giao thức Mạng truyền định tuyến ...
RL real life đời sống thực tế
RLE 1. Remote Length Encoding
2. Reprogrammable Logic Engine
3. Run-Length Encoding
1. cách mã hóa độ dài ở xa
2. cơ chế hợp lý có thể lập trình lại
3. bảng mã độ dài chạy (phần mở rộng tập tin)
RLL Run Length Limited độ dài chạy bị hạn chế
RLPR Remote Line PRinter máy in đường từ xa
RMC 1. Remote Multiplexer Combiner ... 1. bộ phối hợp đa công ở xa ...
rn right now ngay tức khắc
(rfn cũng vậy nhưng mà tục tíu: right f***ing now)
ROM read-only memory bộ nhớ chỉ đọc
ROTFL rolling on the floor, laughing cười bò ra
RPA 1. Request for Project Authorization
2. Random Phase Approximation
3. Retarded Potential Analyzer
1. yêu cầu được quyền dự án
2. ước thời kỳ ngẫu nhiên
3. bộ phân tích tiềm tàng bị hoãn
RPC Remote Procedure Call Lời gọi thủ tục từ xa
RPM 1. Red hat Package Manager
2. Revolutions Per Minute ...
1. Bộ quản lý gói của Red Hat
vòng mỗi phút ...
RPOP Remote Post Office Protocol giao thức bưu điện từ xa
RSA Rivest-ShamirAdleman (họ của những người tạo thuật toán)
RSB Right Side Bearing (fonts) vị trí phương hướng bên phải (phông)
RSI Repetitive Strain Injury tổn hại do căng thẳng thường xuyên
rsn real soon, now (thành ngữ) bây giờ thì quá sớm
RSS Really Simple Syndication, a way that websites can tell you when they've been updated, with a headline and summary (also called Rich Site Summary) sự cung cấp tin tức qua một tổ chức chung thật đơn giản: một cách cho bạn biết mỗi lần cập nhật một trang Mạng nào đó, với một hàng đầu và bản tóm tắt (cũng được gọi là Bản tóm tắt địa chỉ Web phong phú)
RSSI 1. Receive Signal Strength Indicator ... 1. cái chỉ độ mạnh tín hiệu được nhận ...
RST ReSeT lập lại
RSVP Respondez-vous, s'il vous plaît ("Please reply" and tell us if you're going to attend or not) Xin trả lời cho chúng tôi biết nếu qúy vị định tham dự hay không
RTCP RTP Control Protocol giao thức điều khiển RTP
RTF Rich Text Format định dạng văn bản phong phú (có khả năng cất giữ các kiểu dáng như in đậm, nghiêng và màu sắc): khác với nhập thô
RTL Right To Left phải sang trái (bố trí cho ngôn ngữ, v.d. tiếng A-rập)
rtfm read the f***ing manual (lúc người nào bực mình) đọc cuốn sách hướng dẫn đó đi
rtm read the manual cần đọc cuốn sách hướng dẫn đi
RTMP 1. Real-Time Messaging Protocol
2. Routing Table Maintenance Protocol
giao thức gửi tin nhắn thời gian thực
2. giao thức duy trì bảng định tuyến
RTP Real-time Transport Protocol giao thức truyền cùng lúc, động (âm nhạc và ảnh động)
RTSP Real Time Streaming Protocol giao thức chạy luồng giờ thật
ru (dùng âm) are you ...? (người nào) có (làm gì /là gì) không?
v.d. ru tired? Anh có mệt không?
RWD Read/Write to/from directory cho phép người sử dụng đổi tập tin trong danh mục ấy
SAD Sum of Absolute Differences tổng các hiệu tuyệt đối
SAP Service Advertizing Protocol
Secure Association Protocol
giao thức quảng cáo dịch vụ
giao thức kết hợp bảo mật
SASL Simple Authentication and Security Layer Tầng xác thực và bảo mật đơn giản
SATD Sum of Absolute Transformed Differences tổng các hiệu đã chuyển dạng tuyệt đối
SBU 1. Selective BackUp
2. Sequential Build-Up
3. Standard Build Unit
4. Static Binutils Unit ...
1. sao lưu có lựa chọn
2. xây dựng dần tuần tự
3. đơn vị xây dựng tiêu chuẩn
4. đơn vị binutils tĩnh ...
scanlate scan and translate quét hình bài viết rồi dịch nó sang ngôn ngữ khác
SCR 1. SCReen
2. SCReen saver (file-extension)
3. SCRipt (file-extension)
4. Send Configuration Request
5. System Call Router ...
1. màn hình
2. ảnh bảo vệ màn hình (phần mở rộng tập tin)
3. văn lệnh (phần mở rộng tập tin)
4. gửi yêu cầu cấu hình
5. bộ định tuyến cuộc gọi hệ thống ...
SCSI Small Computer System Interface giao diện hệ thống máy tính nhỏ
SD Secure Digital (Bộ nhớ) thuật số bảo mật
SDL 1. Specification and Description Language)
2. Simple DirectMedia Layer ...
1. ngôn ngữ định rõ và diễn tả
2. lớp phương tiện trực tiếp (DirectMedia) đơn giản ...
SDP Session DescriPtor ... bộ mô ta buổi hợp ...
SDPS Science Data Processing Segment đoạn xử lý dữ liệu khoa học
SELinux Security Enhanced Linux Linux tăng cường bảo mật
SET Secure Electronic Transaction giao dịch điện tử bảo mật
SFD 1. Secure File Delete
2. Show From a Date
3. SCSI Filter Driver
4. Start of Frame Delimiter
5. Symbolic File Directory
6. Sampling Frequency Detector
7. Spline Font Database (file-extension)
8. Sub-Font Definition ...
1. Xoá bỏ bảo mật tập tin
2. Hiển thị từ một ngày riêng
3. trình điều khiển bộ lọc SCSI
4. đầu bộ giới hạn khung
5. thư mục tập tin tượng trưng
6. bộ phát hiện tần số lấy mẫu
7. cơ sở dữ liệu phông chữ chốt trực (phần mở rộng tập tin)
8. Lời xác định phông chữ con ...
SFR 1. Spatial Frequency Response
2. Special Function Register
3. Set Factory Reset
4. Set of Filtering Rules
5. Swiss FRanc
1. đáp ứng tần số không gian
2. bộ đăng ký hàm đặc biệt
3. đặt cách lập lại hãng chế tạo
4. bộ quy tắc lọc
5. đồng Thuỵ-sĩ
SFT System Fault Tolerance chịu đựng lỗi hệ thống
SGBD Système de Gestion de Bases de Données (French: see DBMS) Hệ thống quản lý cơ sở dữ liệu (cũng DBMS)
SGI 1. Stream Gateway Interface
2. Silicon Graphics IRIS (file-extension) ...
1. giao diện cổng ra luồng
2. Silicon Graphics IRIS (phần mở rộng tập tin) ...
SGID Set Group (of users) IDentification đặt cách nhận diện nhóm các người dùng
SGML Standard Generalized Markup Language Ngôn ngữ đánh dấu tổng quát chuẩn
SHA Secure Hashing Algorithm (encryption) thuật toán băm bảo mật (mật mã)
SIC Sequence Input Checking kiểm tra nhập dãy
SILC Secure Internet Live Conferencing protocol giáo thức hội thảo động qua Mạng bảo mật
SILO 1. Sparc Linux Loader
2. Service in Logical Order
1. bộ tải Linux Sparc
2. dịch vụ theo thứ tự hợp lý
SIMD Single Instruction, Multiple Data một câu lệnh, đa dữ liệu
SIMM Single Inline Memory Module mô-đun nhớ một hàng chân
SIP Session Initiation Protocol giáo thức khởi đầu phiên chạy
SISD Single Instruction, Single Data một câu lệnh, một dữ liệu
SLIP Serial Line Internet Protocol giáo thức Mạng dòng nối tiếp
SLP 1. Server Location Protocol
2. Service Location Protocol
3. Service Logic Program
4. Stable Logic Programming
5. System-Level Procedure ...
1. giao thức định vị máy phục vụ
2. giao thức định vị dịch vụ
3. chương trình hợp lý lôgic
4. Lập trình lôgic ổn định
5. Thủ tục cấp hệ thống...
SM 1. State Machine ... 1. máy tình trạng ...
SMB Server Message Block protocol giáo thức khối thông điệp trình phục vụ
SMF 1. Standard Musical (instrumental digital interface) File ... 1. tập tin (giao diện thuật số phối nhạc) âm nhạc tiêu chuẩn, tập tin MIDI tiêu chuẩn ...
SMIL Synchronized Multimedia Integration Language ngôn ngữ hợp nhất đa phương tiện đã đồng bộ
S/MIME Secure/Multipurpose Internet Mail Extensions một kiểu ký tên và mã hóa thư điện tử
bằng dạng MIME
SMP Symmetric Multi-Processing đa xử lý đối xứng
SMS Short Message Service dịch vụ thông điệp ngắn
SMTP Simple Mail Transfer Protocol, used to send mail. See POP Giao thức truyền thư đơn giản, được dùng để gửi thư
SMUX SNMP multiplexing đa công SNMP
snafu (phát âm s-na-phụ)
situation normal, all f***ed up
(tực tíu) tình huống này là bình thường vì tất cả không đi được
SNAT Source Network Address Translation dịch địa chỉ mạng nguồn
SNF 1. Sequence Number Field
2. Server Natural/Normal Format (font)
3. Single Network Firewall ...
1. trường số dãy
2. dạng thức tự nhiên/chuẩn cho trình phục vụ (phông chữ)
3. bức tường lửa mạng đơn ...
SNMP Simple Network Management Protocol Giao thức quản lý mạng đơn giảṇ
SO significant other chồng hay vợ̣
SOAP 1. Simple Object Access Protocol
2. Symbolic Optimal Assembly Program.
1. Giao thức truy cập đối tượng đơn giản
2. Chương trình lắp ráp tối ưu tượng trưng̣
SoC System On a Chip hệ thống trên một phiến tinh thể
SOCKS SOCKet Secure ổ cắm bảo mật (gói bảo mật cho phép máy nằm sau bức tường lửa truy cập dịch vụ lên Mạng)
SONAR, sonar SOnic Navigation And Ranging tìm đường và đi khắp âm thanh
sop standard operating procedure cách này là thường
SOTA State Of The Art tình trạng của nghệ thuật (kỹ thuật mới nhất)
SPA 1. Secure Password Authentication
2. Self-Positioning Algorithm
3. Service-Provider Application
4. Software Product Assurance
5. System Programming and Architecture ...
1. xác thực mật khẩu bảo mật
2. thuật toán tự định vị
3. ứng dụng nhà cung cấp dịch vụ
4. bảo đảm chất lượng sản phẩm phần mềm
5. Cách lập trình hệ thống và kiến trúc ...
SPI 1. Software in the Public Interest
2. Security Parameter Index
3. Serial Peripheral Interface
4. Smart Plug-In
5. Software Process Improvement
6. Standard Peripheral Interface
7. System Programmer Interface
8. Spots Per Inch ...
1. phần mềm cho lợi của mọi người
2. chỉ mục tham số bảo mật
3. giao diện ngoại vi nối tiếp
4. bộ cầm phít thông minh
5. cách tăng chất lượng của tiến trình phần mềm
6. giao diện ngoại vi chuẩn
7. giao diện người lập trình viên hệ thống
8. chấm trên mỗi insơ ...
SPS 1. Samples Per Second
2.Signalling Procotol and Switching
3. Software Program/Product Specificiations
4. Standard Positioning Service ...
số mỗi mỗi giây
2. giao thức gửi tín hiệu và chuyển đổi
3. đặc tả chương trình/sản phẩm phần mềm
4. dịch vụ định vị tiêu chuẩn ...
SPU 1. Signal Processing Unit
2. Sound Processing Unit
3. SPeech Unit
4. Single Processing Unit
5. System Processing Unit
1. đơn vị xử lý tín hiệu
2. đơn vị xử lý âm thanh
3. đơn vị tiếng nói
4. đơn vị xử lý đơn
5. đơn vị xử lý hệ thống
SQL 1. Structured Query Language (database) ... 1. ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc (cơ sở dữ liệu) ...
SRM 1. System Resource Management
2. Security Reference Monitor
3. Server Resource Map ...
1. sự quản lý tài nguyên hệ thống
2. bộ theo dõi tham chiếu bảo mật
3. sơ đồ tài nguyên máy phục vụ ...
SRTP 1. Secure Real-time Transport Protocol
2. Selective Reliable Transport Protocol
3. Sequenced Routing updaTe Protocol ...
1. giao thức truyền thời gian thực bảo mật
2. giao thức truyền tin cậy có lựa chọn
3. giao thức nâng cấp định tuyến được sắp xếp theo trình tự ...
SSE 1. Screen-Saver Enhancer
2. Software Support Environment
3. South-SouthEast
4. Streaming Single-instruction [multiple data] Extension
5. Sum of the Square of Errors ...
1. bộ tăng cường trình bảo vệ màn hình
2. môi trường hỗ trợ phần mềm
3. Nam Đông Nam
4. phần mở rộng câu lệnh đơn [đa dữ liệu] chạy luồng
5. tổng bình phương các lỗi ...
SSH Secure SHell trình bao bảo mật (để đăng nhập một cách an toàn)
SSI Server-Side Include tập tin « bao gồm » bên trình phục vụ, giúp đỡ tạo nơi Mạng động
SSID Service Set IDentifier điều nhận biết dịch vụ lập: một điều nhận biết bằng 32 ký tự độc nhất được sử dụng giống như mật khẩu do thiết bị di động muốn truy cập mạng vô tuyến
SSIM Structural SIMilarity tính tương tự theo cấu trúc
SSL Secure Sockets Layer
(other meanings)
Tầng ổ cắm bảo mật
(sự nghĩa thêm)
SSO Single Sign-On Đăng ký một lần (cho phép người dùng truy cập nhiều nguồn dữ liệu qua một điểm vào riêng lẻ)
STB Set Top Box (TV) hộp để trên (TV)
stfu shut the f*** up (tực tíu) im đi
STUN Serial TUNnelling đường hầm nối tiếp
SVCD Super-Video Compact Disc đĩa CD siêu ảnh động
SVG Scalable Vector Graphics Đồ họa véc-tơ có khả năng co giãn
SVGA Super Video Graphics Array siêu mảng đồ họa phim
SVR 1. (Screen) SaVeR
2. SerVeR
3. System V (5) Release
1. phần mở rộng của tập tin bảo vệ man hình
2. máy phục vụ
3. bản phát hành hệ thống nam
swak (sealed / sent) with a kiss. (gởi / đóng dấu xi vào) kèm với một cái hôn
SWAT 1. Samba Web Administration Tool
2. Satellite (based augmentation system) Worldwide Availability Tool
3. Skilled With Advanced Tools
4. Stamping Without A Tool
1. công cụ quản trị Mạng Samba
2. công cụ làm sẵn sàng trên toàn bộ thế giới hệ thống tăng lên đựa vào vệ tinh
3. có có kỹ năng thành thạo sử dụng công cụ cấp cao
4. in ra đĩa mà không có công cụ
SWOP 1. Specifications for Web Offset Printing ... 1. đặc tả để in hiệu số Mạng
TAP 1. Template And Pattern
2. Test Access Port
3. Trace Analysis Program
4. Transmission Access Platform ...
1. biểu mẫu và mẫu
2. cổng truy cập thử ra
3. chương trình phân tích vết
4. nền tảng truy cập truyền ...
TBD To Be Done cần làm (chú thích trong tài liệu đang tạo)
TCL 1. Text/Total/Tool Command/Control Language
2. Thermal Control Language
3. Transverse Conversion Loss ...
1. ngôn ngữ điều khiển/lệnh công cụ/tổng/văn bản
2. ngôn ngữ điều khiển nhiệt
3. sự mất chuyển đổi cơ ngang...
TCP Transmission Control Protocol một giao thức kết nối đến Mạng: gần luôn sử dụng với giao thức địa chỉ Mạng (IP) nên được gọi là TCP/IP
TDS Time/Date Stamp nhãn giờ/ngày
TEI 1. Terminal Endpoint Indicator
2. Text-Encoding Initiative
3. Total Economic Impact
1. cái chỉ điểm cuối thiết bị cuối
2. sáng kiến mã hoá văn bản
3. tác dụng kinh tế tổng
TEX 1. texture
2. Tau-Epsilon-Xi
1. hoạ tiết (phần mở rộng tập tin)
2. tau-epsilon-xi (τεξ) (phần mở rộng tập tin)
TFM 1. Tag Font Metrics
2. Tamed Frequency Modulation
3. Text Font Metrics ...
1. đơn vị đo phông chữ thẻ
2. sự biến điệu tần số đã thuần hoá
3. đơn vị đo phông chữ văn bản ...
tfn thanks for nothing (mía mai) Cám ơn không vì mục đích gì
TFTP Trivial/Tiny File Transfer Protocol giao thức truyền tập tin không đáng kể/tí tị
TGA True-vision (advanced raster) Graphics Adjustment điều chỉnh đồ hóa dùng mành cấp cao (phần mở rộng tập tin đồ họa)
TGIF 1. Thank God it's Friday!
2. interactive 2-D drawing tool ...
1. Hôm nay là hôm thứ sáu thì tôi nôn nóng muống những ngày cuối tuần bắt đầu à.
2. công cụ vẽ hai chiều tương tác ...
thx / thks / tx thanks cám ơn
TIA thanks in advance (khi người nào xin giúp đỡ) cám ơn trước nhé
TIFF Tagged Image File Format dạng thức tập tin ảnh đã thẻ (phần mở rộng tập tin đồ họa)
TKIP Temporary Key Integrity Protocol giao thức toàn vẹn khoá tạm thời
TLS Transport Layer Security protocol Giao thức bảo mật tầng truyền
TNS Transparent Network Substrate (Oracle), also known as Trivial Name Server ;) chất nền mạng trong suốt (của Oracle), cũng được gọi là trình phục vụ tên không đáng kể ;)
TOS 1. Tape Operating System
2. Temporarily Out-of-Service
3. Terms Of Service (also, terms and conditions of service, e.g. from an ISP)
4. Thermo-Optical Switch ...
1. hệ điều hành băng
2. tạm thời không hoạt động
3. điều kiện dịch vụ (v.d. của nhà cung cấp dịch vụ Mạng)
4. cái chuyển nhiệt quang ...
TRM 1. TeRMinal
2. Timed Resource Management
3. TRanslations Management
4. Transmission Resource Manager ...
1. thiết bị cuối cùng (phần mở rộng tập tin)
2. quản lý tiềm năng định thời
3. bảo quản bản dịch
4. bộ quản lý tiềm năng truyên ...
TS 1. Transitional Serif
2. Time Stamp
3. Traffic Stream
4. Touch Screen
5. Time Slot
6. Transport Stream ...
1. (chữ) đường gạch chân chuyển tiếp
2. nhãn thời gian, ghi giờ
3. luồng giao thông
4. màn hình sờ
5. khe thời gian
6. luồng truyền ...
TSV 1. Tab Separated Value ... 1. giá trị định giới bằng dấu cách Tab ...
TTA 1. The True Audio (file-extension, MP3)
2. Time-Triggered Architecture ...
1. âm thanh thật (phần mở rộng tập tin, MP3)
2. kiến trúc do thời gian kích hoạt ...
TTC TrueType Collection (fonts) Tập hợp TrueType (phông chữ)
TTF TrueType Font (extension .ttf) phông chữ TrueType (phần mở rộng « .ttf »)
ttfn ta-ta for now tạm biệt / hẹn gặp lại
(ta-ta là âm thành ngữ mà người nào nói trong đang đi)
TTL Time to Live of hostname in domain name server (DNS) Thời gian sống của tên máy trong máy phục vụ miền tên (DNS)
TTLS Tunnelled Transport Layer Security protocol giao thức bảo mật tầng truyền được đào đường hầm xuyên qua
TTY 1. Teletypewriter
2. Terminal
3. Serial port (UNIX)
1. máy điện báo đánh chữ
2. thiết bị cuối
3. Cổng nối tiếp (UNIX)
ttyl talk to you later tôi sẽ nói chuyện với bạn sau
txt text, plaintext nhập thô: một định dạng văn bản cơ bạn mà chỉ hỗ trợ những chữ mã ASCII: không phải rtf, doc hay html
UCA Unicode Collation Algorithm thuật toán đối chiếu Unicode
UCDR Unicode Common Data Repository kho dữ liệu chung Unicode
UDF Universal Disc Format định dạng đĩa cho mọi điều
UDP User Datagram Protocol giao thức thông điệp dữ liệu người dùng
UFS 1. Unix File System
2. Unix Filing System
3. Update-based False Sharing
1. hệ thống tập tin UNIX
2. hệ thống sắp xếp theo tập tin UNIX
3. chia sẻ giả đựa vào cập nhật
UID Unique IDentifier dấu hiệu nhận diện độc nhất
UIDL Unique IDentifiication Listing dấu hiệu nhận diện độc nhất
UIE User Interface Element yếu tố giao diện người dùng
UIL User Interface Language ngôn ngữ giao diện người dùng
UML Unified Modelling Language ngôn ngữ tạo mô hình thống nhất
Unicode only one code, only one character set
chỉ một mã chữ, chỉ một bộ ký hiệu thôi: có thể trình bày được tất cả các ngôn ngữ của thế giới; loại thường nhất là UTF-8 (thí dụ, trang này)
UNO Universal Network Object đối tượng mạng loại hàng
UP UniProcessor bộ xử lý đơn
UPS Uninterruptable Power Supply
Máy cung cấp điện không thể ngắt
URL Universal Resource Locator
địa chỉ Mạng, v.d. http://www.riverland.net.au
(loại bao gồ̀m http, https, ftp, mailto)
URW yoU aRe Welcome
không có gì (sau khi người khác nói Cám ơn)
USB Universal Serial Bus
một chuẩn truyền dữ liệu, mau, cho nhiều đầu nối, không cầ̀n tấ́t máy hay ngủ
URI Universal Resource Identifier
Bộ nhận diện tài nguyên đồng dạng
URL Universal Resource Locator
Bộ định vị tài nguyên đồng dạng (v.d. địa chỉ Mạng)̉
USENET USErs' NETwork, a huge online bulletin board system comprising newsgroups on myriad subjects
Mạng người dùng, một hệ thống bảng công báo rất lớn, gồm nhóm tin về gần vô số chủ đề khác nhau
UTC Universal Time Co-ordinated, previously called GMT
thời gian thế giới đã phối hợp, có dạng như 13:45 +0930, thường được gọi là Giờ Thế Giới, được gọi trước là GMT
UUID Universal Unique IDentifier mã nhận diện duy nhất toàn thể
V4L Video4Linux
ảnh động cho Linux
VAT Value-Added Tax thuế giá trị gia tăng
VBA Visual Basic for Applications mã Visual Basic cho ứng dụng (xem cũng)
VBI 1. Vertical Blanking Interval
2. Voluptuously Blinking Eye (TV)
1. khoảng làm trắng theo chiều dọc
2. con mắt nháy khoái lạc (TV)
VBR 1. Variable Bit-Rate (MPEG)
2. Visual Basic Registration (file-extension)
1. tần số bit biến đổi (MPEG)
2. đăng ký ngôn ngữ lập trình Visual Basic (phần mở rộng tập tin)
VBV Video Buffer Verifier công cụ thẩm tra vùng đệm phim
VCD Video Compact Disc đĩa gọn (CD) loại phim
VCO Voltage Controlled Oscillator công cụ dao động được điện áp điều khiển
VCS 1. Version Control System (e.g. CVS, SVN)
2. Video Communication Station
3. Video Computer System
4. Virtual Conference Software
5. Virtual Connection Server
6. Virtual Console Screen
7. Voice Control System
8. VCalendar format ...
1. hệ thống điều khiển phiên bản (v.d. CVS, SVN)
2. trăm viễn thông ảnh động
3. hệ thống máy tính ảnh động
4. phần mềm hội thảo ảo
5. trình phục vụ kết nối ảo
6. màn hình bàn giao tiếp ảo
7. hệ thống điều khiển bằng tiếng nói
8. dạng thức lịch vCalendar ...
VDR 1. Video Data Recorder
2. Voice and Data Router ...
1. bộ thu dữ liệu phim
2. bộ định tuyến tiếng nói và dữ liệu ...
VFAT Virtual File Allocation Table
bảng cấp phát tập tin ảo
VFL Video4Linux
ảnh động cho Linux
VFR Visual Flight Rule
qui tắc bay trực quan
VFS Virtual File System
hệ thống tập tin ảo
VGA 1. Variable Gain Amplifier
2. Video Graphics Adapter/Array
3. Voice Grade Analogue (line)
1. bộ khuếch đại lấn chiếm biến đổi
2. bộ điều hợp/mảng đồ họa ảnh động
3. (dòng) tỷ biến chất lượng tiếng nói
VHDL 1. Very large-scale integrated circuit Hardware Description Language ...
1. ngôn ngữ diễn tả phần cứng mạch điện đã hợp nhất trên quy mô rất lớn ...
VLC 1. Variable-Length Coding (MPEG)
2. Video Local (area network) Client
3. Visual-Logic Controller
4. VideoLAN Client (the name of a free-software program which plays a great many types of image, music and video files: VLC)
1. cách đặt mã có độ dài biến đổi (MPEG)
2. ứng dụng khách mạng cục bộ ảnh động
3. bộ điều khiển hợp lý trực quan
ứng dụng khách mạng nội bộ phim (tên chương trình phần mềm tự do mà phát được rất nhiều loại tập tin nhạc/phim: VLC)
VLM 1. Video Life-cycle Management ... 1. quản lý vòng đời phim ...
VM Virtual Memory
bộ nhớ ảo
VMS 1. Virtual private network Security Management
2. Virtual Memory System
3. Voice Management System
4. Voice Messaging Service
5. Virtual Machine System ...
1. quản lý bảo mật cho mạng riêng ảo (VPN)
2. hệ thống bộ nhớ ảo
3. hệ thống quản lý tiếng nói
4. dịch vụ thông điệp tiếng nói
5. hệ thống máy ảo ...
VOC 1. VOiCe
2. Volatile Organic Compound
3. Voltage-Oriented Control
4. Voltage, Open Circuit ...
1. tiếng nói (phần mở rộng tập tin)
2. hợp chất hữu cơ dễ bay hơi
3. bộ điều khiển đựa vào điện áp
4. điện áp, mở mạch điện ...
VNC Virtual Network Computer
máy tính mạng ảo
VNG VNG (interpolation) số dốc biến đổi (cách nội suy)
VOD 1. Video On Demand
2. Voice Over Data
1. Phim theo yêu cầu
2. Giọng nói qua dữ liệu
VoIP Voice over IP, Voice over Internet Protocol
tiếng nói trên giao thức Mạng (được dùng để gọi diện thoại qua Mạng)
VPN Virtual Private Network
mạng riêng ảo
VRML Virtual Reality Modelling Language
ngôn ngữ tạo mô hỉnh thực tế ảo
VSC Virtual Switch Controller
Bộ điều khiển chuyển đổi ảo
VTE Virtual Terminal Emulation mô phỏng thiết bị cuối ảo
WAIS Wide-Area Information Server trình phục vụ thông tin qua vùng rộng
WAN wide-area network mạng diện rộng, v.d. Internet: không phải mạng địa phương (LAN)
WAV Windows Application Version (also audio-video file extension) phiên bản ứng dụng Windows (cũng là phần mở rộng tập tin nghe nhìn
wb welcome back (lúc người nào trở lạ̣i trực tuyế́n)
tôi vui vì bạn trở lại
WBMP Wireless BitMap bitmap vô tuyến
WCAP Wireless Competitive Access Provider nhà cung cấp cạnh tranh được vô tuyến
WEP Wired Equivalent Privacy riêng tư tương đương tuyến: một tính năng mã hóa trong giáo thức vô tuyến 802.11b cố bảo vệ dữ liệu được truyền vô tuyến bằng mã hóa
WIMS 1. Wireless Integrated Multimedia Service
2. World Interactive Mathematics Server
1. dịch vụ đa phương tiện đã hợp nhất vô tuyến
2. máy phục vụ toán học tương tác thế giới
WINS Windows Internet Naming Service dịch vụ gọi tên Mạng của Windows (tháo gỡ tên NetBIOS thành địa chỉ IP)
WIP Work In Progress việc làm đang tiến hành
WISP 1. Wireless Internet Service Provider ... 1. nhà cung cấp dịch vụ Mạng vô tuyến ...
WLAN Wireless LAN, Wireless Local Area Network mạng địa phương vô tuyến
WMF Windows Meta-File Siêu tập tin Windows
WML 1. Widget Meta-Language
2. Wireless Markup Language
3. Web Markup Language
1. siêu ngôn ngữ ô điều khiển
2. ngôn ngữ định dạng vô tuyến
3. ngôn ngữ định dạng trang Mạng
WMS Windows Media Speech tiếng nói phương tiện Windows
WMV Windows Media Video ảnh động phương tiện Windows (phần mở rộng tập tin)
WPAD Web Proxy Auto-Discovery protocol giao thức phát hiện tự động ủy nhiệm Mạng
WPG Word Perfect Graphics đồ họa Word Perfect
WRI WRIte (file-extension) ... WRite [viết] (phần mở rộng tập tin) ...
wtf? what the f***? (tực tíu) xảy ra làm sao?
wtg! way to go! (thành ngữ) hay quá à
WVLAN! Wireless Virtual Local Area Network mạng địa phương ảo vô tuyến
WYSIWYG (phát âm oai-zị-oai-gh)
What You See Is What You Get
Hình thức cũng là kết quả
Những gì bạn thấy thực sự là những gì bạn sẽ có
XBEL eXtensible markup language Bookmark Exchange Language ngôn ngữ trao đổi đánh dấu của ngôn ngữ định dạng có khả năng mở rộng (XML)
XBM X-windows BitMap bitmap của Cửa sổ X (phần mở rộng tập tin đồ họa)
XCF eXperimental Computing Facility khả năng máy tính thử nghiệm (phần mở rộng tập tin của GIMP)
XDG eXtensible Dependency Grammar ngữ pháp cách phụ thuộc có thể mở rộng
XDM X Display Manager trình quản lý bộ trình bày X
XDMCP X Display Manager Control Protocol giao thức điều khiển trình quản lý bộ trình bày X
XDS eXtended Data Services Dịch vụ dữ liệu đã mở rộng
XFO XSL Formatting Object đối tượng định dạng XSL
XFS 1. eXtended File System
2. X Font Server
1. hệ thống tập tin đã mở rộng
2. trình phục vụ phông chữ X
XHTML 1. X-windows HyperText Markup Language
2. eXtensible HyperText Markup Language
1. ngôn ngữ định dạng siêu văn bản của hệ thống Cửa sổ X
2. ngôn ngữ định dạng siêu văn bản có khả năng mở rộng
XI 1. eleven (Roman numerals
2. x.25 Interconnection
1. mười một (chữ số La-mã)
2. kết nối với nhau x.25
XIAFS Frank XIA's File System hệ thống của Frank Xia
XIM 1. X Input Method ... 1. phương pháp nhập X ...
XKB X KeyBoard bàn phím X
XLIFF XML Localization Interchange File Format dạng thức tập tin chuyển đổi với nhau địa phương hóa XML
XM 1. uniX Motif
2. Xwindows Multimedia
3. eXcuse Me
4. eXpansion Module
5. Expensive/Extreme/Excellent Music ...
1. chủ đề quán xuyến UNIX
2. đa phương tiện cửa sổ X
3. xin lỗi (trò chuyện)
4. mô-đun có khả năng mở rộng
5. âm nhạc rất tốt/đẹp dễ sợ/đắt ...
XMI XML Metadata Interchange trao đổi siêu dữ liệu XML
XML Extensible Markup Language ngôn ngữ định dạng có thể mở rộng
XMM X Modifier Mapping sự ánh xạ sửa đổi X
XMP 1. eXaMPle
2. X open Management Protocol
3. eXtensible Metadata Platform
1. thí dụ
2. giao thức quản lý mở X
3. nền tăng siêu dữ liệu có thể mở rộng
XPM X-windows Picture Maps ánh xạ hình của Cửa sổ X (phần mở rộng tập tin đồ họa)
XSL Extensible Stylesheet Language ngôn ngữ tờ kiểu dạng có thể mở rộng
XSLT Extensible Stylesheet Language Transformations biến đổi ngôn ngữ tờ kiểu dạng có thể mở rộng
XSPF XML Shareable Playlist Format Định dạng danh mục nhạc chia sẻ được XML
XSVCD Extended Super VCD siêu đĩa gọn phim mở rộng
Xt X Toolkit bộ công cụ X
XUL eXtensible User-interface Language ngôn ngữ giao diện người dùng có thể mở rộng
XUIL XML User-Interface Language ngôn ngữ giao diện người dùng XML
XVID uniX VIDeo ảnh động UNIX
XVMC X Video Motion Compensation bù về chuyển động phim X
XWD 1. X-Windows Dump
2. eXtended WorD
1. đổ cửa sổ X
2. từ đã mở rộng
YCHT Yahoo CHaT giáo thức trò chuyện Yahoo cho ứng dụng khách Java
ygbk you gotta be kidding! (thanh ngữ)
Anh hẳn là đang đùa! / Anh đang nói giỡn à!
YMMV your mileage may vary có lẽ trường hợp này sẽ thay đổi mỗi lúc một khác
YUV Yellow, Ultra and Violet (or luminance and chrominance) màu vàng, cực và màu tím xanh (cũng là độ trưng và độ mầu)
ZCN Zone Cluster Node miền chùm nút



Additional information:
Thông tin bổ sung:


1. ATM also stands for Automatic Teller Machine. back to the table
ATM cũng đại diện máy gửi và rút tiền tự động trở về bảng liệt kê

2. MYOB is also a very well-known accounting program for both Mac OSX and Windows. back to the table
MYOB cũng là một chương trình kế toán nổi tiếng cho cả hai hệ điều hành Mac OSX và Windows. trở về bảng liệt kê

3. Oz is also the name of a fantasy kingdom created in a famous children's book. back to the table
Oz cũng là đầu đề của một vương quốc tưởng tượng được sáng tạo trong một quyển sách nổi tiếng dành cho trẻ em. trở về bảng liệt kê

4. Many people use terms like "rtfm" and snafu" quite innocently, or without creating offence, because not everyone knows which original words make up the acronym. back to "rtfm" / back to "snafu"

Nhiều người có dùng từ như rtfm và snafu cũng không có tội, cũng không xúc phạm, vì họ không biết những từ gốc này tạo thành từ cấu tạo đó. trở về từ "rtfm" / trở về từ "snafu"



end of text /kết thức bài viế́t









Some acronym-explanations courtesy of High-Tech Buzz-Words.

This page prepared by Clytie Siddall, long-time refugee worker and language teacher, and a volunteer member of the Vietnamese Free-Software Translation Team (trang bằng tiếng Việt).


Return to Helping Vietnamese people learn English.

Trở Giúp người Việt sử dụng tiếng Anh


created in BBEdit made with a Mac